Ambessa Splash Art
Ambessa

Ambessa Top

Nữ Tướng Chiến Tranh
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,2%
Tỉ lệ chọn: 5,6%
Tỉ lệ cấm: 6,9%
Đã phân tích: 26520 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Top ARAM

Ambessa Vị trí

Ambessa
  • Top

    (Top - 88,6%) 23483 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 18566 ARAM trận

Ambessa Top Thống kê

48,3%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
88,6%
Top (Tỉ lệ vị trí)
6,9%
Tỉ lệ cấm
0,0006
Ngũ sát/Trận
5,5
Hạ gục/Trận
5,7
Tử vong/Trận
5,2
Hỗ trợ/Trận
0,29
Mắt/Phút
6,52
Lính/Phút
409
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 93,3%
Phép thuật: 2,9%
Chuẩn: 3,78%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Ambessa Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
51,0% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
51,0% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn

Ambessa Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,3% Tỉ lệ thắng 23,2% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,3% Tỉ lệ thắng 54,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,4% Tỉ lệ thắng 27,5% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
57,0% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Búa Chiến Caulfield
Búa Chiến Caulfield (1050 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
55,2% Tỉ lệ thắng 17,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
49,7% Tỉ lệ thắng 15,6% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Lưỡi Hái
Lưỡi Hái (450 vàng) 7 Sức Mạnh Công Kích
Gặt
Hồi lại 3 Máu Khi Đánh Trúng.
Tiêu diệt lính sẽ cho 1 vàng, tối đa 100. Nhận thêm 350 vàng khi đạt tới giới hạn tối đa.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
71,2% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
61,3% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
60,5% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
57,0% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
59,4% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Kiếm Điện Phong
Kiếm Điện Phong (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kích Động
Kỹ năng Lướt và Tàng Hình cho cộng dồn Tích Điện nhanh hơn 75%.
Thiên Đường
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây sát thương vật lý cộng thêmLàm Chậm trong 0.75 giây.
61,3% Tỉ lệ thắng 7,6% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
58,2% Tỉ lệ thắng 13,8% Tỉ lệ chọn
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nghiền Vụn
Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
Tinh Thần
Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
56,8% Tỉ lệ thắng 13,6% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
56,9% Tỉ lệ thắng 10,1% Tỉ lệ chọn
Kiếm Điện Phong
Kiếm Điện Phong (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kích Động
Kỹ năng Lướt và Tàng Hình cho cộng dồn Tích Điện nhanh hơn 75%.
Thiên Đường
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây sát thương vật lý cộng thêmLàm Chậm trong 0.75 giây.
61,3% Tỉ lệ thắng 7,6% Tỉ lệ chọn
Cưa Xích Hóa Kỹ
Cưa Xích Hóa Kỹ (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Xích Cưa Sắc Nhọn
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
49,4% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
58,3% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
57,3% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn

Ambessa Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

48,5% Tỉ lệ thắng 48,2% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Kiên Định
Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

49,9% Tỉ lệ thắng 6,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Ambessa Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
47,4% Tỉ lệ thắng 66,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,6% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn

Ambessa cốt truyện:

Tất cả những ai biết cái tên Medarda đều tôn trọng và sợ hãi thủ lĩnh của gia tộc, Ambessa. Là một tướng quân Noxus, bà là hiện thân của sự kết hợp chết người giữa sức mạnh tàn nhẫn và ý chí bất khuất trong chiến đấu. Vai trò nữ trưởng gia tộc của bà cũng vậy, đòi hỏi sự xảo quyệt hơn người để phát triển gia tộc Medarda và không chừa chỗ cho thất bại hay lòng trắc ẩn. Vận dụng phương châm tàn nhẫn từ loài sói, Ambessa sẽ làm bất cứ điều gì cần thiết để bảo vệ di sản của gia tộc mình, ngay cả khi phải đánh đổi tình yêu từ những đứa con của bà.

Ambessa mẹo:

Chơi đối đầu Ambessa

Ambessa mô tả kỹ năng:

Bước Chân Long Khuyển
P
Bước Chân Long Khuyển (nội tại)
Nhập một lệnh tung đòn đánh hoặc di chuyển khi thi triển kỹ năng sẽ khiến Ambessa lướt đi một khoảng ngắn khi kỹ năng tung ra, ban cho đòn đánh kế tiếp của bà thêm tầm đánh, sát thương, và tốc độ đánh, đồng thời hồi lại nội năng.
Đòn Quét Xảo Quyệt / Cú Đập Phân Tách
Q
Đòn Quét Xảo Quyệt / Cú Đập Phân Tách (Q)
Ambessa quét đao xích của bà theo hình bán nguyệt trước mặt, gây sát thương cộng thêm lên những kẻ địch trúng lưỡi đao. Đánh trúng một kẻ địch sẽ biến đổi lần thi triển tiếp theo của kỹ năng này trong thoáng chốc, khiến bà dậm mạnh đao xích theo đường thẳng trước mặt, gây sát thương cộng thêm lên kẻ địch đầu tiên trúng chiêu.
Thoái Thác
W
Thoái Thác (W)
Ambessa nhận một lá chắn, gồng mình trong thoáng chốc, sau đó dậm mạnh xuống mặt đất gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Nếu bà chặn được sát thương từ kẻ địch (trừ lính địch) khi đang gồng, kỹ năng này sẽ gây thêm sát thương.
Liệt Trảm
E
Liệt Trảm (E)
Ambessa quất đao xích của bà ra xung quanh, gây sát thương và làm chậm kẻ địch trúng chiêu. Kích hoạt Bước Chân Long Khuyển từ kỹ năng này sẽ khiến bà tung đòn đánh lần thứ hai tại điểm đến của cú lướt.
Hành Quyết Công Khai
R
Hành Quyết Công Khai (R)
Ambessa dịch chuyển đến tướng địch ở xa nhất trên một đường thẳng và áp chế chúng khi đến đích. Sau đó bà quật kẻ địch xuống đất, khiến chúng chịu sát thương và làm choáng.