Yone Splash Art
Yone

Yone Top

Kẻ Về Từ Cõi Chết
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,1%
Tỉ lệ chọn: 12,2%
Tỉ lệ cấm: 8,7%
Đã phân tích: 15710 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Mid Top ARAM

Yone Vị trí

Yone
  • Mid

    (Mid - 56,6%) 8886 trận
  • Top

    (Top - 42,2%) 6631 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 11064 ARAM trận

Yone Top Thống kê

48,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
42,2%
Top (Tỉ lệ vị trí)
8,7%
Tỉ lệ cấm
0,0010
Ngũ sát/Trận
5,3
Hạ gục/Trận
6,8
Tử vong/Trận
4,4
Hỗ trợ/Trận
0,26
Mắt/Phút
7,65
Lính/Phút
416
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 71,8%
Phép thuật: 16,0%
Chuẩn: 12,16%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Yone Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
47,5% Tỉ lệ thắng 87,4% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Trừng Phạt
Trừng Phạt
65,5% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Yone Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
47,4% Tỉ lệ thắng 67,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
48,1% Tỉ lệ thắng 93,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
47,1% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng)
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng)
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
59,6% Tỉ lệ thắng 19,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng)
63,5% Tỉ lệ thắng 23,9% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Dao Găm
Dao Găm (250 vàng)
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
Mắt Kiểm Soát
Mắt Kiểm Soát (75 vàng)
99,7% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
48,1% Tỉ lệ thắng 93,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
47,1% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng)
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng)
62,8% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng)
64,0% Tỉ lệ thắng 12,5% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
54,2% Tỉ lệ thắng 21,1% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng)
64,0% Tỉ lệ thắng 12,5% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
56,6% Tỉ lệ thắng 11,2% Tỉ lệ chọn
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng)
61,8% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng)
55,6% Tỉ lệ thắng 7,4% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng)
54,9% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
55,4% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn

Yone Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

47,8% Tỉ lệ thắng 97,2% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,3% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Yone Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
48,6% Tỉ lệ thắng 64,3% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
58,7% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn

Yone cốt truyện:

Trong cuộc đời trước kia, anh từng là Yone - người anh trai của Yasuo, và là môn đồ nổi tiếng của trường kiếm trong làng. Nhưng sau khi bị hạ sát bởi chính tay người em trai mình, anh đã bị săn đuổi bởi một thực thể tà ác nơi linh giới, và buộc phải hạ gục nó bằng chính lưỡi kiếm của nó. Giờ đây, bị nguyền rủa bởi chiếc mặt nạ gắn chặt lên khuôn mặt mình, Yone không ngừng săn đuổi lũ quỷ dữ nhằm tìm kiếm lời giải cho thứ mà anh đã trở thành.

Yone mẹo:

Chơi đối đầu Yone

Yone mô tả kỹ năng:

Đạo Của Kẻ Săn
P
Đạo Của Kẻ Săn (nội tại)
Yone gây sát thương phép ở mỗi đòn Tấn công thứ hai. Bên cạnh đó, tỉ lệ chí mạng cũng được tăng.
Tử Kiếm
Q
Tử Kiếm (Q)
Đâm tới, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trên một đường thẳng.

Khi đánh trúng, tăng 1 điểm cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Khi đạt 2 cộng dồn, lần sử dụng Tử Kiếm tiếp theo sẽ giúp Yone lướt về phía trước cùng một cơn gió, Hất Tung kẻ địch.
Trảm Hồn
W
Trảm Hồn (W)
Chém về phía trước, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo hình nón. Tạo một lớp lá chắn cho Yone và giá trị của lớp lá chắn này sẽ tăng lên dựa trên số tướng địch trúng chiêu.

Thời gian hồi và thời gian thi triển của Trảm Hồn sẽ tỉ lệ với tốc độ đánh.
Xuất Hồn
E
Xuất Hồn (E)
Linh hồn của Yone rời khỏi thể xác phía sau và tăng Tốc Độ Di Chuyển. Khi kỹ năng kết thúc, linh hồn của Yone sẽ buộc phải quay trở lại và gây một lượng sát thương dựa trên lượng đã gây ra ở dạng linh hồn.
Đoạt Mệnh
R
Đoạt Mệnh (R)
Yone dịch chuyển ra phía sau kẻ địch cuối cùng trên đường thẳng với một cú chém đoạt mệnh, đồng thời, kéo chúng về phía mình.