Tryndamere Splash Art
Tryndamere

Tryndamere Top

Bá Vương Man Di
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,7%
Tỉ lệ chọn: 3,1%
Tỉ lệ cấm: 2,1%
Đã phân tích: 3963 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top ARAM

Tryndamere Vị trí

Tryndamere
  • Top

    (Top - 86,1%) 3410 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 4424 ARAM trận

Tryndamere Top Thống kê

49,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
86,1%
Top (Tỉ lệ vị trí)
2,1%
Tỉ lệ cấm
0,0004
Ngũ sát/Trận
5,6
Hạ gục/Trận
6,1
Tử vong/Trận
3,9
Hỗ trợ/Trận
0,32
Mắt/Phút
8,29
Lính/Phút
440
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 93,8%
Phép thuật: 1,8%
Chuẩn: 4,40%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Tryndamere Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Tốc Hành
Tốc Hành
49,9% Tỉ lệ thắng 62,0% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
53,2% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Tryndamere Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
48,5% Tỉ lệ thắng 73,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
50,5% Tỉ lệ thắng 78,1% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
53,5% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
48,4% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng)
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng)
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng)
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
58,1% Tỉ lệ thắng 11,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng)
53,4% Tỉ lệ thắng 14,2% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
70,3% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
53,5% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
51,3% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
50,5% Tỉ lệ thắng 78,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng)
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng)
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng)
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng)
64,5% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
60,3% Tỉ lệ thắng 11,1% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng)
58,7% Tỉ lệ thắng 11,7% Tỉ lệ chọn
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
60,3% Tỉ lệ thắng 11,1% Tỉ lệ chọn
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng)
49,5% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng)
52,3% Tỉ lệ thắng 8,4% Tỉ lệ chọn
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng)
51,7% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng)
50,2% Tỉ lệ thắng 6,4% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng)
54,0% Tỉ lệ thắng 5,7% Tỉ lệ chọn

Tryndamere Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

50,5% Tỉ lệ thắng 47,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

51,8% Tỉ lệ thắng 31,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Tryndamere Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
47,3% Tỉ lệ thắng 28,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
59,6% Tỉ lệ thắng 7,5% Tỉ lệ chọn

Tryndamere cốt truyện:

Bằng sự thịnh nộ cuồng loạn của bản thân, Tryndamere một mình chinh chiến trên khắp vùng hoang mạc lạnh giá, không ngừng thách đấu những chiến sĩ vĩ đại nhất của Freljord để chuẩn bị cho những ngày tăm tối hơn phía trước. Tay man dị đầy giận dữ này từ lâu đã mong muốn trả thù cho sự tuyệt diệt của bộ tộc, dù gần đây hắn đã kết thân với Ashe, mẹ chiến tranh của tộc Hậu Nhân Avarosa, và về một nhà với cô. Sức mạnh gần như phi nhân loại của hắn đã trở thành huyền thoại, và đã đem lại cho hắn cùng đồng minh mới vô số chiến thắng trước những đối thủ sừng sỏ nhất.

Tryndamere mẹo:

  • Trì hoãn việc sử dụng chiêu Từ Chối Tử Thần là một cách rất hữu hiệu khiến kẻ địch quá ham muốn tiêu diệt bạn.
  • Say Máu là một phương pháp rất hiệu quả giúp hồi máu cho Tryndamere. Cố đừng để hiệu ứng kết thúc trước khi bạn sử dụng nó.
  • Nếu kẻ địch tập trung quá nhiều giáp vật lí, hãy mua các món đồ như Cung Xanh hay Kiếm Ma Youmuu.

Chơi đối đầu Tryndamere

  • Hãy phá rối Tryndamere vào giai đoạn đầu để hắn không thể tiêu diệt lính rồi hồi máu lại bằng kĩ năng Say Máu.
  • Hãy nhớ là, Tryndamere chỉ có thể làm chậm nếu bạn quay lưng lại với hắn.
  • Hầu hết các sát thương của Tryndamere đều là vật lí. Nếu hắn trở nên quá mạnh, có lẽ nên mua Giáp Gai.

Tryndamere mô tả kỹ năng:

Cuồng Nộ Chiến Trường
P
Cuồng Nộ Chiến Trường (nội tại)
Tryndamere nhận điểm Nộ thông qua mỗi đòn đánh thường, đánh chí mạng, và các cú đánh kết liễu mục tiêu. Nộ tăng Tỉ lệ Chí mạng của hắn và có thể được tiêu thụ để sử dụng kĩ năng Say Máu.
Say Máu
Q
Say Máu (Q)
Tryndamere cảm nhận được sự kích thích trên chiến trường, tăng sát thương vật lí mỗi khi hắn chịu sát thương. Hắn có thể niệm Say Máu để sử dụng điểm nộ và hồi máu cho bản thân.
Tiếng Thét Uy Hiếp
W
Tiếng Thét Uy Hiếp (W)
Tryndamere gầm lên khiêu khích, giảm Sát thương Vật lí các tướng xung quanh. Kẻ địch quay lưng lại với Tryndamere bị làm chậm Tốc độ Di chuyển.
Chém Xoáy
E
Chém Xoáy (E)
Tryndamere lướt tới mục tiêu, gây sát thương lên những kẻ địch trên đường.
Từ Chối Tử Thần
R
Từ Chối Tử Thần (R)
Sự khao khát chiến đấu của Tryndamere mạnh tới mức hắn không thể chết, bất kể bị thương tổn bao nhiêu.