Tryndamere Top có lợi thế nhỏ khi đối đầu Yorick (tỷ lệ thắng 51,0%) dựa trên 490 trận. Tình thế hơi nghiêng về Tryndamere.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Tryndamere Top vs Yorick Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 75,1% trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Tryndamere (2,3%, thứ 36 trong 62 tướng Top) thường xuyên gặp Yorick (3,4%, thứ 24). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Tối ưu cho ổn định: Nhịp Độ Chết Người kết hợp Đắc Thắng (100,0% tỷ lệ thắng, 1,7% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Rìu Mãng Xà > Đao Chớp Navori > Vô Cực Kiếm với Giày Cuồng Nộ mang lại 75,1% tỷ lệ thắng chống Yorick.
Thống trị lane: Tryndamere không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,39/phút vs 7,28 của Yorick). Lợi thế 0,11 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Tryndamere thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (777 vs 819/phút), tỷ lệ thắng 51,0% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Tryndamere giành matchup (51,0%) dù có KDA thấp hơn (1,60 vs 1,70). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Tryndamere Top | Đối đầu | Yorick Top |
---|---|---|
B | Tier | B+ |
51,0% | Winrate Matchup | 49,0% |
49,45% | Winrate Vị trí | 49,78% |
#44 | Xếp hạng Winrate | #39 |
2,3% | Tỷ lệ Pick | 3,4% |
1,6 | KDA Trung bình | 1,7 |
457 | Vàng mỗi Phút | 420 |
7,39 | Lính/Phút | 7,28 |
0,32 | Ward mỗi Phút | 0,30 |
777 | Sát thương mỗi Phút | 819 |
Tryndamere vs Yorick đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Tryndamere gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Yorick có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Tryndamere farm xuất sắc (top 7) - abuse lợi thế early gold. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,7) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu