Top Matchup

Tryndamere vs Jayce

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Tryndamere

Tryndamere

Bá Vương Man Di
Top
Tryndamere Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,45%

Tỉ lệ thắng Matchup

54,1%
Tryndamere vs Jayce Thắng
46,0%
Jayce vs Tryndamere Thắng
Jayce

Jayce

Người Bảo Hộ Mai Sau
Top
Jayce Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
47,89%

Tryndamere vs Jayce - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Tryndamere Top vs Jayce Top - Ai mạnh hơn?

Tryndamere Top có hiệu suất tốt khi gặp Jayce (tỷ lệ thắng 54,1%) theo dữ liệu từ 488 trận. Người chơi Tryndamere có lợi thế trong cuộc đối đầu này.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Tryndamere Top vs Jayce Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 60,0% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 2,3% độ phổ biến, Tryndamere liên tục đối mặt Jayce - tướng thống trị meta (4,0%, thứ 20 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Tryndamere ổn định ở patch hiện tại. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Tryndamere (B vs C) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 54,1%. Hiệu suất này giải thích tại sao Tryndamere xếp thứ 44 về winrate trong các tướng Top. Tối đa hóa lợi thế: Setup rune Quyền Năng Bất Diệt + Tàn Phá Hủy Diệt đạt 59,9% tỷ lệ thắng (48,8% độ phổ biến), trong khi build core Gươm Suy Vong > Đao Chớp Navori > Vô Cực Kiếm với Giày Cuồng Nộ (60,0% tỷ lệ thắng) giúp bạn snowball lợi thế thành chiến thắng chắc chắn trước 15 phút.

Thống trị lane: Tryndamere không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,39/phút vs 6,53 của Jayce). Lợi thế 0,86 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Tryndamere thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (777 vs 926/phút), tỷ lệ thắng 54,1% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Tryndamere giành matchup (54,1%) dù có KDA thấp hơn (1,60 vs 1,70). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Tryndamere vs Jayce - So sánh chỉ số Top

Tryndamere Top
Tryndamere Top
Đối đầu
Jayce Top
Jayce Top
BTierC
54,1%Winrate Matchup46,0%
49,45%Winrate Vị trí47,89%
#44Xếp hạng Winrate#57
2,3%Tỷ lệ Pick4,0%
1,6KDA Trung bình1,7
457Vàng mỗi Phút414
7,39Lính/Phút6,53
0,32Ward mỗi Phút0,30
777Sát thương mỗi Phút926

Cách đánh bại Jayce khi chơi Tryndamere (Top)

Trận đấu Tryndamere vs Jayce đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Tryndamere gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Jayce gây sát thương vật lý (77.63%) - armor items có thể cần thiết.

Tryndamere farm xuất sắc (top 7) - abuse lợi thế early gold. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,7) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Tryndamere Top chống lại Jayce Top

Kiểm soát nhịp độ trận đấu, push advantage khi có cơ hội.

Tryndamere vs Jayce: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
52,9% Tỉ lệ thắng66,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
56,2% Tỉ lệ thắng22,6% Tỉ lệ chọn

Tryndamere vs Jayce: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Tiếp Sức
    Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

    Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

    Tiếp Sức

    Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

    Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Chốt Chặn Cuối Cùng
    Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

    Chốt Chặn Cuối Cùng

    Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    +65 Máu
    +65 Máu +65 Máu

    +65 Máu

    +65 Máu

    59,9% Tỉ lệ thắng48,8% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Kiên Định
    Quyền Năng Bất Diệt
    Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Tiếp Sức
    Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

    Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

    Tiếp Sức

    Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

    Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Chốt Chặn Cuối Cùng
    Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

    Chốt Chặn Cuối Cùng

    Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    +65 Máu
    +65 Máu +65 Máu

    +65 Máu

    +65 Máu

    59,9% Tỉ lệ thắng48,8% Tỉ lệ chọn

    Tryndamere vs Jayce: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Kiếm Doran
    Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
    80 Máu
    3% Hút Máu

    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    49,9% Tỉ lệ thắng61,4% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    50,6% Tỉ lệ thắng79,2% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    52,4% Tỉ lệ thắng6,5% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    50,7% Tỉ lệ thắng5,1% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Rìu Tiamat
    Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
    Bán Nguyệt
    Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
    ->
    Rìu Mãng Xà
    Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    12% Hút Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
    Bán Nguyệt Mãng Xà
    Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
    Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
    Đao Chớp Navori
    Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
    Vô Cực Kiếm
    Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    40% Sát Thương Chí Mạng

    55,0% Tỉ lệ thắng8,2% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Nỏ Thần Dominik
    Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
    40% Xuyên Giáp
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    55,1% Tỉ lệ thắng10,1% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Máy Quét Oracle
    Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
    Linh Hồn Phong Hồ
    Linh Hồn Phong Hồ (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
    Triệu hồi một chú Phong Hồ để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
    Bước Chân Phong Hồ
    Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi tinh linh trưởng thành, cho thêm Tốc Độ Di Chuyển khi tiến vào bụi rậm, gia tăng khi tiêu diệt quái to.
    54,4% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    54,1% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    52,4% Tỉ lệ thắng6,5% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    50,7% Tỉ lệ thắng5,1% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Huyết Trượng
    Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
    7% Hút Máu

    ->
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    Đao Chớp Navori
    Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
    Vô Cực Kiếm
    Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    40% Sát Thương Chí Mạng

    60,0% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Búa Tiến Công
    Búa Tiến Công (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    500 Máu
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thuyền Trưởng
    Mỗi Đòn Đánh thứ 5 lên tướng và quái khủng gây thêm sát thương vật lý, tăng lên nếu tác động lên Công Trình.
    Thuyền Viên
    Lính xe pháo và lính siêu cấp đồng minh ở gần nhận được GiápKháng Phép.
    56,4% Tỉ lệ thắng8,8% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Búa Tiến Công
    Búa Tiến Công (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    500 Máu
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thuyền Trưởng
    Mỗi Đòn Đánh thứ 5 lên tướng và quái khủng gây thêm sát thương vật lý, tăng lên nếu tác động lên Công Trình.
    Thuyền Viên
    Lính xe pháo và lính siêu cấp đồng minh ở gần nhận được GiápKháng Phép.
    56,4% Tỉ lệ thắng8,8% Tỉ lệ chọn
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    60,3% Tỉ lệ thắng8,7% Tỉ lệ chọn
    Lời Nhắc Tử Vong
    Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
    35% Xuyên Giáp
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Vết Thương Sâu
    Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    52,1% Tỉ lệ thắng6,6% Tỉ lệ chọn
    Ma Vũ Song Kiếm
    Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    8% Tốc Độ Di Chuyển

    Vũ Điệu Ma Quái
    Có thể đi Xuyên Vật Thể.
    54,1% Tỉ lệ thắng6,1% Tỉ lệ chọn
    Móc Diệt Thủy Quái
    Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    40% Tốc Độ Đánh
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Bắn Hạ
    Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
    55,9% Tỉ lệ thắng5,7% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    52,5% Tỉ lệ thắng4,6% Tỉ lệ chọn
    Đao Thủy Ngân
    Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    40 Kháng Phép
    10% Hút Máu


    KÍCH HOẠT
    Áo Choàng Thủy Ngân
    Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
    52,5% Tỉ lệ thắng4,1% Tỉ lệ chọn

    Tryndamere vs Jayce: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Say Máu Tryndamere cảm nhận được sự kích thích trên chiến trường, tăng sát thương vật lí mỗi khi hắn chịu sát thương. Hắn có thể niệm Say Máu để sử dụng điểm nộ và hồi máu cho bản thân.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Tiếng Thét Uy Hiếp Tryndamere gầm lên khiêu khích, giảm Sát thương Vật lí các tướng xung quanh. Kẻ địch quay lưng lại với Tryndamere bị làm chậm Tốc độ Di chuyển.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Chém Xoáy Tryndamere lướt tới mục tiêu, gây sát thương lên những kẻ địch trên đường.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Từ Chối Tử Thần Sự khao khát chiến đấu của Tryndamere mạnh tới mức hắn không thể chết, bất kể bị thương tổn bao nhiêu.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    48,5% Tỉ lệ thắng33,9% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Say Máu Tryndamere cảm nhận được sự kích thích trên chiến trường, tăng sát thương vật lí mỗi khi hắn chịu sát thương. Hắn có thể niệm Say Máu để sử dụng điểm nộ và hồi máu cho bản thân.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Tiếng Thét Uy Hiếp Tryndamere gầm lên khiêu khích, giảm Sát thương Vật lí các tướng xung quanh. Kẻ địch quay lưng lại với Tryndamere bị làm chậm Tốc độ Di chuyển.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Chém Xoáy Tryndamere lướt tới mục tiêu, gây sát thương lên những kẻ địch trên đường.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Từ Chối Tử Thần Sự khao khát chiến đấu của Tryndamere mạnh tới mức hắn không thể chết, bất kể bị thương tổn bao nhiêu.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    73,5% Tỉ lệ thắng1,4% Tỉ lệ chọn

    Tryndamere mẹo:

    • Trì hoãn việc sử dụng chiêu Từ Chối Tử Thần là một cách rất hữu hiệu khiến kẻ địch quá ham muốn tiêu diệt bạn.
    • Say Máu là một phương pháp rất hiệu quả giúp hồi máu cho Tryndamere. Cố đừng để hiệu ứng kết thúc trước khi bạn sử dụng nó.
    • Nếu kẻ địch tập trung quá nhiều giáp vật lí, hãy mua các món đồ như Cung Xanh hay Kiếm Ma Youmuu.

    Chơi đối đầu Jayce

    • Jayce can attack in melee or at range. Pay attention to his stance and weapon color to know how he is going to attack.
    • If you see Jayce drop his Acceleration Gate, be careful, he is probably about to cast Shock Blast.
    • Jayce is strong in the early game. If he gains the advantage, play defensively.