Tryndamere Top chơi khó khăn khi gặp Sett (tỷ lệ thắng 47,3%) theo dữ liệu từ 603 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Tryndamere.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Tryndamere Top vs Sett Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Với 2,3% độ phổ biến, Tryndamere liên tục đối mặt Sett - tướng thống trị meta (7,6%, thứ 2 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Tryndamere ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Nhịp Độ Chết Người + Đắc Thắng (83,8% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Rìu Mãng Xà, Ma Vũ Song Kiếm, Vô Cực Kiếm, và Giày Cuồng Nộ nâng cơ hội từ 47,3% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Tryndamere (7,39 vs 6,40/phút, thứ 7 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,99 CS/phút. Bị áp đảo toàn diện: Sett dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,7%) và damage (896 vs 777/phút). Tryndamere phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Sett dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,7%) và KDA (1,70 vs 1,60, thứ 47 vs thứ 52). Người chơi Tryndamere cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Tryndamere Top | Đối đầu | Sett Top |
---|---|---|
B | Tier | S |
47,3% | Winrate Matchup | 52,7% |
49,45% | Winrate Vị trí | 51,54% |
#44 | Xếp hạng Winrate | #9 |
2,3% | Tỷ lệ Pick | 7,6% |
1,6 | KDA Trung bình | 1,7 |
457 | Vàng mỗi Phút | 400 |
7,39 | Lính/Phút | 6,40 |
0,32 | Ward mỗi Phút | 0,31 |
777 | Sát thương mỗi Phút | 896 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Tryndamere gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Sett gây sát thương vật lý (75.03%) - armor items có thể cần thiết.
Tryndamere farm xuất sắc (top 7) - abuse lợi thế early gold. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,7) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu