Top Matchup

Tryndamere vs Shen

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Tryndamere

Tryndamere

Bá Vương Man Di
Top
Tryndamere Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,45%

Tỉ lệ thắng Matchup

55,1%
Tryndamere vs Shen Thắng
44,9%
Shen vs Tryndamere Thắng
Shen

Shen

Mắt Hoàng Hôn
Top
Shen Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,37%

Tryndamere vs Shen - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Tryndamere Top vs Shen Top - Ai mạnh hơn?

Tryndamere Top có hiệu suất tốt khi gặp Shen (tỷ lệ thắng 55,1%) theo dữ liệu từ 461 trận. Người chơi Tryndamere có lợi thế trong cuộc đối đầu này.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Tryndamere Top vs Shen Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 75,2% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 2,3% độ phổ biến, Tryndamere liên tục đối mặt Shen - tướng thống trị meta (4,3%, thứ 15 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Tryndamere ổn định ở patch hiện tại. Tối đa hóa lợi thế: Setup rune Nhịp Độ Chết Người + Đắc Thắng đạt 50,3% tỷ lệ thắng (1,3% độ phổ biến), trong khi build core Mãng Xà Kích > Nỏ Thần Dominik > Vô Cực Kiếm với Giày Cuồng Nộ (75,2% tỷ lệ thắng) giúp bạn snowball lợi thế thành chiến thắng chắc chắn trước 15 phút.

Thống trị lane: Tryndamere không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,39/phút vs 6,25 của Shen). Lợi thế 1,14 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Tryndamere thống trị cả tỷ lệ thắng (55,1%) và damage output (777 vs 602/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 175 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Tryndamere giành matchup (55,1%) dù có KDA thấp hơn (1,60 vs 2,80). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Tryndamere vs Shen - So sánh chỉ số Top

Tryndamere Top
Tryndamere Top
Đối đầu
Shen Top
Shen Top
BTierS
55,1%Winrate Matchup44,9%
49,45%Winrate Vị trí51,37%
#44Xếp hạng Winrate#13
2,3%Tỷ lệ Pick4,3%
1,6KDA Trung bình2,8
457Vàng mỗi Phút385
7,39Lính/Phút6,25
0,32Ward mỗi Phút0,27
777Sát thương mỗi Phút602

Cách đánh bại Shen khi chơi Tryndamere (Top)

Trận đấu Tryndamere vs Shen đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Tryndamere gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Shen có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Tryndamere farm xuất sắc (top 7) - abuse lợi thế early gold. KDA thấp hơn (1,6 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Tryndamere Top chống lại Shen Top

Kiểm soát nhịp độ trận đấu, push advantage khi có cơ hội.

Tryndamere vs Shen: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
48,0% Tỉ lệ thắng63,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
52,9% Tỉ lệ thắng6,5% Tỉ lệ chọn

Tryndamere vs Shen: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

Hồi chiêu: 45 giây

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

49,7% Tỉ lệ thắng52,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Thuốc Thần Nhân Ba
Thuốc Thần Nhân Ba Khi đạt tới cấp 3, nhận 1 Dược Phẩm Tham Lam.
Khi đạt tới cấp 6, nhận 1 Dược Phẩm Thần Lực.
Khi đạt tới cấp 9, nhận 1 Dược Phẩm Kỹ Năng.

Thuốc Thần Nhân Ba

Khi đạt tới cấp 3, nhận 1 Dược Phẩm Tham Lam.Khi đạt tới cấp 6, nhận 1 Dược Phẩ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,3% Tỉ lệ thắng1,3% Tỉ lệ chọn

Tryndamere vs Shen: Top Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,8% Tỉ lệ thắng74,0% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,5% Tỉ lệ thắng80,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

23,1% Tỉ lệ thắng5,3% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
50,1% Tỉ lệ thắng5,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
->
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
12% Hút Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt Mãng Xà
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

52,5% Tỉ lệ thắng10,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

43,7% Tỉ lệ thắng13,7% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,8% Tỉ lệ thắng74,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
50,5% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
50,1% Tỉ lệ thắng5,0% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,5% Tỉ lệ thắng80,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gậy Hung Ác
Gậy Hung Ác (1337 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
5 Sát Lực

->
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Trảm Điên Loạn
Gây sát thương vật lý lên những kẻ địch ở gần.
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

75,2% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng9,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng9,2% Tỉ lệ chọn
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
500 Máu
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thuyền Trưởng
Mỗi Đòn Đánh thứ 5 lên tướng và quái khủng gây thêm sát thương vật lý, tăng lên nếu tác động lên Công Trình.
Thuyền Viên
Lính xe pháo và lính siêu cấp đồng minh ở gần nhận được GiápKháng Phép.
49,7% Tỉ lệ thắng9,1% Tỉ lệ chọn
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
40,1% Tỉ lệ thắng7,5% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
49,3% Tỉ lệ thắng6,1% Tỉ lệ chọn
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
0,0% Tỉ lệ thắng4,6% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng3,0% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
0,0% Tỉ lệ thắng3,0% Tỉ lệ chọn

Tryndamere vs Shen: Top Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Say Máu Tryndamere cảm nhận được sự kích thích trên chiến trường, tăng sát thương vật lí mỗi khi hắn chịu sát thương. Hắn có thể niệm Say Máu để sử dụng điểm nộ và hồi máu cho bản thân.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Tiếng Thét Uy Hiếp Tryndamere gầm lên khiêu khích, giảm Sát thương Vật lí các tướng xung quanh. Kẻ địch quay lưng lại với Tryndamere bị làm chậm Tốc độ Di chuyển.
W
W
W
W
W
E
E
Chém Xoáy Tryndamere lướt tới mục tiêu, gây sát thương lên những kẻ địch trên đường.
E
E
E
E
E
R
R
Từ Chối Tử Thần Sự khao khát chiến đấu của Tryndamere mạnh tới mức hắn không thể chết, bất kể bị thương tổn bao nhiêu.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
45,2% Tỉ lệ thắng29,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Say Máu Tryndamere cảm nhận được sự kích thích trên chiến trường, tăng sát thương vật lí mỗi khi hắn chịu sát thương. Hắn có thể niệm Say Máu để sử dụng điểm nộ và hồi máu cho bản thân.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Tiếng Thét Uy Hiếp Tryndamere gầm lên khiêu khích, giảm Sát thương Vật lí các tướng xung quanh. Kẻ địch quay lưng lại với Tryndamere bị làm chậm Tốc độ Di chuyển.
W
W
W
W
W
R
E
Chém Xoáy Tryndamere lướt tới mục tiêu, gây sát thương lên những kẻ địch trên đường.
E
E
E
E
E
R
R
Từ Chối Tử Thần Sự khao khát chiến đấu của Tryndamere mạnh tới mức hắn không thể chết, bất kể bị thương tổn bao nhiêu.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
78,4% Tỉ lệ thắng9,9% Tỉ lệ chọn

Tryndamere mẹo:

  • Trì hoãn việc sử dụng chiêu Từ Chối Tử Thần là một cách rất hữu hiệu khiến kẻ địch quá ham muốn tiêu diệt bạn.
  • Say Máu là một phương pháp rất hiệu quả giúp hồi máu cho Tryndamere. Cố đừng để hiệu ứng kết thúc trước khi bạn sử dụng nó.
  • Nếu kẻ địch tập trung quá nhiều giáp vật lí, hãy mua các món đồ như Cung Xanh hay Kiếm Ma Youmuu.

Chơi đối đầu Shen

  • Be ready to dodge Shen's taunt and punish him if he misses.
  • Once Shen reaches level 6, watch out for his global-range ultimate, which can turn fights quickly.