Top Matchup

Tryndamere vs Malphite

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Tryndamere

Tryndamere

Bá Vương Man Di
Top
Tryndamere Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,03%

Tỉ lệ thắng Matchup

40,6%
Tryndamere vs Malphite Thắng
59,4%
Malphite vs Tryndamere Thắng
Malphite

Malphite

Mảnh Vỡ Thiên Thạch
Top
Malphite Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
52,18%

Tryndamere vs Malphite - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Tryndamere Top vs Malphite Top - Ai mạnh hơn?

Malphite Top áp đảo Tryndamere (tỷ lệ thắng 40,6%) dựa trên 839 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Tryndamere.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Tryndamere Top vs Malphite Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 69,4% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 2,3% độ phổ biến, Tryndamere liên tục đối mặt Malphite - tướng thống trị meta (6,0%, thứ 6 trong 63 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Tryndamere ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Tàn Phá Hủy Diệt (48,7% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Rìu Mãng Xà, Đao Chớp Navori, Vô Cực Kiếm, và Giày Cuồng Nộ nâng cơ hội từ 40,6% lên 69,4% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Tryndamere (8,13 vs 6,15/phút, thứ 1 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 1,98 CS/phút. Damage không bằng thắng: Tryndamere output damage nhiều hơn (743 vs 718/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Malphite dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (59,4%) và KDA (2,60 vs 1,60, thứ 2 vs thứ 53). Người chơi Tryndamere cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Tryndamere vs Malphite - So sánh chỉ số Top

Tryndamere Top
Tryndamere Top
Đối đầu
Malphite Top
Malphite Top
BTierS+
40,6%Winrate Matchup59,4%
50,03%Winrate Vị trí52,18%
#39Xếp hạng Winrate#3
2,3%Tỷ lệ Pick6,0%
1,6KDA Trung bình2,6
467Vàng mỗi Phút370
8,13Lính/Phút6,15
0,32Ward mỗi Phút0,26
743Sát thương mỗi Phút718

Cách đánh bại Malphite khi chơi Tryndamere (Top)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Tryndamere gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Malphite chủ yếu gây sát thương phép (71.71%) - cân nhắc build MR.

Tryndamere farm xuất sắc (top 1) - abuse lợi thế early gold. KDA thấp hơn (1,6 vs 2,6) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Tryndamere Top chống lại Malphite Top

Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.

Tryndamere vs Malphite: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
45,2% Tỉ lệ thắng53,4% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
48,5% Tỉ lệ thắng9,2% Tỉ lệ chọn

Tryndamere vs Malphite: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Tiếp Sức
    Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

    Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

    Tiếp Sức

    Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

    Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Chốt Chặn Cuối Cùng
    Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

    Chốt Chặn Cuối Cùng

    Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    +65 Máu
    +65 Máu +65 Máu

    +65 Máu

    +65 Máu

    48,7% Tỉ lệ thắng58,2% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Kiên Định
    Quyền Năng Bất Diệt
    Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Tiếp Sức
    Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

    Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

    Tiếp Sức

    Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

    Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Chốt Chặn Cuối Cùng
    Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

    Chốt Chặn Cuối Cùng

    Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    +65 Máu
    +65 Máu +65 Máu

    +65 Máu

    +65 Máu

    48,7% Tỉ lệ thắng58,2% Tỉ lệ chọn

    Tryndamere vs Malphite: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Kiếm Doran
    Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
    80 Máu
    3% Hút Máu

    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    43,2% Tỉ lệ thắng59,6% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    45,5% Tỉ lệ thắng67,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    51,6% Tỉ lệ thắng12,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    45,1% Tỉ lệ thắng11,0% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Rìu Tiamat
    Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
    Bán Nguyệt
    Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
    ->
    Rìu Mãng Xà
    Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    12% Hút Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
    Bán Nguyệt Mãng Xà
    Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
    Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
    Ma Vũ Song Kiếm
    Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    8% Tốc Độ Di Chuyển

    Vũ Điệu Ma Quái
    Có thể đi Xuyên Vật Thể.
    Vô Cực Kiếm
    Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    40% Sát Thương Chí Mạng

    45,8% Tỉ lệ thắng8,2% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Búa Tiến Công
    Búa Tiến Công (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    500 Máu
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thuyền Trưởng
    Mỗi Đòn Đánh thứ 5 lên tướng và quái khủng gây thêm sát thương vật lý, tăng lên nếu tác động lên Công Trình.
    Thuyền Viên
    Lính xe pháo và lính siêu cấp đồng minh ở gần nhận được GiápKháng Phép.
    26,8% Tỉ lệ thắng17,4% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Kiếm Dài
    Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    66,1% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    51,6% Tỉ lệ thắng12,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    49,1% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    45,5% Tỉ lệ thắng67,7% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Rìu Tiamat
    Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
    Bán Nguyệt
    Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
    ->
    Rìu Mãng Xà
    Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    12% Hút Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
    Bán Nguyệt Mãng Xà
    Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
    Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
    Đao Chớp Navori
    Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
    Vô Cực Kiếm
    Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    40% Sát Thương Chí Mạng

    69,4% Tỉ lệ thắng2,9% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Chùy Phản Kích
    Chùy Phản Kích (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    450 Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
    Sóng Đột Phá
    Gây sát thương vật lýLàm Chậm những kẻ địch ở gần đi 35%.
    Nhận 35% Tốc Độ Di Chuyển giảm dần với mỗi tướng địch trúng chiêu trong 3 giây.
    100,0% Tỉ lệ thắng3,4% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Nỏ Thần Dominik
    Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
    40% Xuyên Giáp
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    60,2% Tỉ lệ thắng11,6% Tỉ lệ chọn
    Móc Diệt Thủy Quái
    Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    40% Tốc Độ Đánh
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Bắn Hạ
    Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
    44,8% Tỉ lệ thắng10,3% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    78,6% Tỉ lệ thắng5,8% Tỉ lệ chọn
    Lời Nhắc Tử Vong
    Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
    35% Xuyên Giáp
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Vết Thương Sâu
    Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    98,6% Tỉ lệ thắng3,5% Tỉ lệ chọn
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    66,0% Tỉ lệ thắng3,5% Tỉ lệ chọn
    Chùy Phản Kích
    Chùy Phản Kích (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    450 Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
    Sóng Đột Phá
    Gây sát thương vật lýLàm Chậm những kẻ địch ở gần đi 35%.
    Nhận 35% Tốc Độ Di Chuyển giảm dần với mỗi tướng địch trúng chiêu trong 3 giây.
    100,0% Tỉ lệ thắng3,4% Tỉ lệ chọn
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    0,0% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn

    Tryndamere vs Malphite: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Say Máu Tryndamere cảm nhận được sự kích thích trên chiến trường, tăng sát thương vật lí mỗi khi hắn chịu sát thương. Hắn có thể niệm Say Máu để sử dụng điểm nộ và hồi máu cho bản thân.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Tiếng Thét Uy Hiếp Tryndamere gầm lên khiêu khích, giảm Sát thương Vật lí các tướng xung quanh. Kẻ địch quay lưng lại với Tryndamere bị làm chậm Tốc độ Di chuyển.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Chém Xoáy Tryndamere lướt tới mục tiêu, gây sát thương lên những kẻ địch trên đường.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Từ Chối Tử Thần Sự khao khát chiến đấu của Tryndamere mạnh tới mức hắn không thể chết, bất kể bị thương tổn bao nhiêu.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    39,0% Tỉ lệ thắng30,2% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Say Máu Tryndamere cảm nhận được sự kích thích trên chiến trường, tăng sát thương vật lí mỗi khi hắn chịu sát thương. Hắn có thể niệm Say Máu để sử dụng điểm nộ và hồi máu cho bản thân.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Tiếng Thét Uy Hiếp Tryndamere gầm lên khiêu khích, giảm Sát thương Vật lí các tướng xung quanh. Kẻ địch quay lưng lại với Tryndamere bị làm chậm Tốc độ Di chuyển.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Chém Xoáy Tryndamere lướt tới mục tiêu, gây sát thương lên những kẻ địch trên đường.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Từ Chối Tử Thần Sự khao khát chiến đấu của Tryndamere mạnh tới mức hắn không thể chết, bất kể bị thương tổn bao nhiêu.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    70,0% Tỉ lệ thắng1,7% Tỉ lệ chọn

    Tryndamere mẹo:

    • Trì hoãn việc sử dụng chiêu Từ Chối Tử Thần là một cách rất hữu hiệu khiến kẻ địch quá ham muốn tiêu diệt bạn.
    • Say Máu là một phương pháp rất hiệu quả giúp hồi máu cho Tryndamere. Cố đừng để hiệu ứng kết thúc trước khi bạn sử dụng nó.
    • Nếu kẻ địch tập trung quá nhiều giáp vật lí, hãy mua các món đồ như Cung Xanh hay Kiếm Ma Youmuu.

    Chơi đối đầu Malphite

    • If you're a physical damage character stay behind your allies when fighting Malphite. Ground Slam can significantly reduce your damage output.
    • Malphite is one of a couple tanks who are capable of jungling. Watch out if he gets Smite.