Yorick Splash Art
Yorick

Yorick Top

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn
Tỉ lệ thắng của tướng: 51,8%
Tỉ lệ chọn: 7,4%
Tỉ lệ cấm: 24,4%
Đã phân tích: 9536 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top Jungle ARAM

Yorick Vị trí

Yorick
  • Top

    (Top - 66,3%) 6318 trận
  • Jungle

    (Jungle - 29,8%) 2843 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 2709 ARAM trận

Yorick Top Thống kê

51,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
66,3%
Top (Tỉ lệ vị trí)
24,4%
Tỉ lệ cấm
0,0007
Ngũ sát/Trận
4,4
Hạ gục/Trận
5,1
Tử vong/Trận
4,2
Hỗ trợ/Trận
0,28
Mắt/Phút
7,26
Lính/Phút
420
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 68,3%
Phép thuật: 28,8%
Chuẩn: 2,97%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Yorick Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
51,4% Tỉ lệ thắng 89,8% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
70,9% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Yorick Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
51,5% Tỉ lệ thắng 74,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
52,4% Tỉ lệ thắng 50,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
51,9% Tỉ lệ thắng 22,6% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
55,0% Tỉ lệ thắng 18,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Thủy Kiếm
Thủy Kiếm (900 vàng)
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng)
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng)
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng)
56,5% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng)
47,9% Tỉ lệ thắng 17,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Hồng Ngọc
Hồng Ngọc (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
66,7% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
55,0% Tỉ lệ thắng 18,7% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
54,2% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
52,9% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Búa Gỗ
Búa Gỗ (1100 vàng)
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng)
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng)
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng)
57,1% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
60,1% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
47,2% Tỉ lệ thắng 13,9% Tỉ lệ chọn
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
47,3% Tỉ lệ thắng 13,0% Tỉ lệ chọn
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
45,6% Tỉ lệ thắng 6,4% Tỉ lệ chọn
Cưa Xích Hóa Kỹ
Cưa Xích Hóa Kỹ (3100 vàng)
39,0% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
60,1% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng)
52,9% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
44,4% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn

Yorick Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,4% Tỉ lệ thắng 48,0% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Vận Tốc Tiếp Cận
Vận Tốc Tiếp Cận

Vận Tốc Tiếp Cận

Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di ch…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,6% Tỉ lệ thắng 12,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Yorick Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
51,8% Tỉ lệ thắng 67,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
54,8% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn

Yorick cốt truyện:

Kẻ sống sót cuối cùng của một giáo phái đã bị quên lãng từ lâu, Yorick vừa được ban phước vừa bị nguyền rủa với quyền năng dẫn dắt những kẻ đã chết. Mắc kẹt trên Quần Đảo Bóng Đêm, bạn đồng hành duy nhất của hắn là những thi thể thối rữa và những hồn ma rú rít mà hắn thu thập được. Hành động đáng sợ của Yorick đã đi ngược hoàn toàn mục đích cao quý của hắn: giải phóng cho quê nhà khỏi lời nguyền Đại Suy Vong.

Yorick mẹo:

  • Bạn không cần dùng Thức Tỉnh để hồi kỹ năng dùng Tử Lễ.
  • Thánh Nữ sẽ cố gắng hỗ trợ bạn trong giao tranh, nên chọn mục tiêu cẩn thận nhé.
  • Bạn có thể để Thánh Nữ đẩy đường một mình, nhưng cẩn thận, cô ta đại diện cho phần lớn sức mạnh giao tranh của bạn đấy.

Chơi đối đầu Yorick

  • Bạn có thể Trừng Phạt lên Ma Sương và Thánh Nữ Sương Mù.
  • Cố gắng diệt đệ của Yorick trước khi giao chiến với hắn. Ma Sương sẽ biến mất sau một cú đánh thường hoặc phép đơn mục tiêu.
  • Bạn có thể tấn công Vòng Tròn Tăm Tối để phá vỡ tường.

Yorick mô tả kỹ năng:

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn
P
Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn (nội tại)
Đoàn Quân Quỷ Ám: Yorick có thể triệu hồi Ma Sương ra tấn công các kẻ địch gần đó.
Tử Lễ
Q
Tử Lễ (Q)
Yorick gây thêm sát thương trong đòn đánh kế và hồi máu lại cho hắn. Nếu mục tiêu bị hạ gục, một nấm mộ sẽ mọc lên.
Vòng Tròn Tăm Tối
W
Vòng Tròn Tăm Tối (W)
Yorick dựng lên bức tường có thể phá hủy ở vị trí chỉ định chặn đường di chuyển của kẻ địch.
Màn Sương Than Khóc
E
Màn Sương Than Khóc (E)
Yorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương, làm chậm, và đánh dấu kẻ địch. Đơn vị được triệu hồi nhận thêm tốc độ di chuyển khi di chuyển hướng về phía các mục tiêu bị đánh dấu.
Khúc Ca Hắc Ám
R
Khúc Ca Hắc Ám (R)
Yorick triệu hồi Thánh Nữ Sương Mù khiến các đòn đánh của Yorick lên mục tiêu của Thánh Nữ gây thêm sát thương. Thánh Nữ cũng tự động gọi Ma Sương từ các kẻ địch đã gục ngã.