Top Matchup

Yorick vs Shen

Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Hạng: Bạch Kim+
Yorick

Yorick

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn
Top
Yorick Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,13%

Tỉ lệ thắng Matchup

48,0%
Yorick vs Shen Thắng
52,0%
Shen vs Yorick Thắng
Shen

Shen

Mắt Hoàng Hôn
Top
Shen Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,43%

Yorick vs Shen: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
56,6% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do, tăng mạnh tốc độ di chuyển.
65,9% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn

Yorick vs Shen: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 5 giây, giúp tăng 1.8-4 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 12 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộng dồn Huyền Thoại tối đa, nhận 85 máu tối đa.

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, tiêu diệt quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

Hồi chiêu: 45 giây

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,8% Tỉ lệ thắng 44,9% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 5 giây, giúp tăng 1.8-4 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 12 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộng dồn Huyền Thoại tối đa, nhận 85 máu tối đa.

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, tiêu diệt quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

Hồi chiêu: 45 giây

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,8% Tỉ lệ thắng 44,9% Tỉ lệ chọn

Yorick vs Shen: Top Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,4% Tỉ lệ thắng 25,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
48,4% Tỉ lệ thắng 43,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,4% Tỉ lệ thắng 28,3% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,8% Tỉ lệ thắng 18,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Thủy Kiếm
Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.
->
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
500 Máu
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thuyền Trưởng
Mỗi Đòn Đánh thứ 5 lên tướng và quái khủng gây thêm sát thương vật lý, tăng lên nếu tác động lên Công Trình.
Thuyền Viên
Lính xe pháo và lính siêu cấp đồng minh ở gần nhận được GiápKháng Phép.
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
47,0% Tỉ lệ thắng 11,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
33,0% Tỉ lệ thắng 16,4% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,4% Tỉ lệ thắng 25,6% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

73,8% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
61,8% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,4% Tỉ lệ thắng 28,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Thủy Kiếm
Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.
->
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
500 Máu
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thuyền Trưởng
Mỗi Đòn Đánh thứ 5 lên tướng và quái khủng gây thêm sát thương vật lý, tăng lên nếu tác động lên Công Trình.
Thuyền Viên
Lính xe pháo và lính siêu cấp đồng minh ở gần nhận được GiápKháng Phép.
59,5% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
76,0% Tỉ lệ thắng 14,4% Tỉ lệ chọn
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
43,8% Tỉ lệ thắng 9,9% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
37,4% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
39,7% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nghiền Vụn
Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
Tinh Thần
Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
74,3% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn
Rìu Đại Mãng Xà
Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
600 Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
33,2% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn

Yorick vs Shen: Top Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Tử Lễ Yorick gây thêm sát thương trong đòn đánh kế và hồi máu lại cho hắn. Nếu mục tiêu bị hạ gục, một nấm mộ sẽ mọc lên.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Vòng Tròn Tăm Tối Yorick dựng lên bức tường có thể phá hủy ở vị trí chỉ định chặn đường di chuyển của kẻ địch.
W
W
W
W
W
E
E
Màn Sương Than Khóc Yorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương, làm chậm, và đánh dấu kẻ địch. Đơn vị được triệu hồi nhận thêm tốc độ di chuyển khi di chuyển hướng về phía các mục tiêu bị đánh dấu.
E
E
E
E
E
R
R
Khúc Ca Hắc Ám Yorick triệu hồi Thánh Nữ Sương Mù khiến các đòn đánh của Yorick lên mục tiêu của Thánh Nữ gây thêm sát thương. Thánh Nữ cũng tự động gọi Ma Sương từ các kẻ địch đã gục ngã.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
47,3% Tỉ lệ thắng 70,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Tử Lễ Yorick gây thêm sát thương trong đòn đánh kế và hồi máu lại cho hắn. Nếu mục tiêu bị hạ gục, một nấm mộ sẽ mọc lên.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Vòng Tròn Tăm Tối Yorick dựng lên bức tường có thể phá hủy ở vị trí chỉ định chặn đường di chuyển của kẻ địch.
W
W
W
W
W
R
E
Màn Sương Than Khóc Yorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương, làm chậm, và đánh dấu kẻ địch. Đơn vị được triệu hồi nhận thêm tốc độ di chuyển khi di chuyển hướng về phía các mục tiêu bị đánh dấu.
E
E
E
E
E
R
R
Khúc Ca Hắc Ám Yorick triệu hồi Thánh Nữ Sương Mù khiến các đòn đánh của Yorick lên mục tiêu của Thánh Nữ gây thêm sát thương. Thánh Nữ cũng tự động gọi Ma Sương từ các kẻ địch đã gục ngã.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
95,7% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn