Yorick Top chơi khó khăn khi gặp Tryndamere (tỷ lệ thắng 48,2%) theo dữ liệu từ 490 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Yorick.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.16 (25.16) cho trận đấu Yorick Top vs Tryndamere Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Yorick (3,5%, thứ 23 trong 64 tướng Top) thường xuyên gặp Tryndamere (2,2%, thứ 36). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Tàn Phá Hủy Diệt (57,5% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Nguyệt Đao, Rìu Đen, Ngọn Giáo Shojin, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 48,2% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Yorick đối mặt cả bất lợi matchup (48,20%) và farming (6,54 vs 8,28/phút). Với thâm hụt 1,74 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Yorick output damage nhiều hơn (758 vs 687/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Chiến thắng về mặt tinh thần: Yorick duy trì KDA tốt hơn (1,70, thứ 49 vs thứ 52 của Tryndamere), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Yorick Top | Đối đầu | Tryndamere Top |
---|---|---|
B | Tier | B+ |
48,2% | Winrate Matchup | 51,8% |
49,75% | Winrate Vị trí | 50,72% |
#43 | Xếp hạng Winrate | #30 |
3,5% | Tỷ lệ Pick | 2,2% |
1,7 | KDA Trung bình | 1,6 |
442 | Vàng mỗi Phút | 470 |
6,54 | Lính/Phút | 8,28 |
0,28 | Ward mỗi Phút | 0,26 |
758 | Sát thương mỗi Phút | 687 |
Trận đấu cân bằng giữa Yorick và Tryndamere đường trên. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Yorick gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Tryndamere gây sát thương vật lý (93.46%) - armor items có thể cần thiết.
Tryndamere farm tốt hơn (1 vs 32) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (1,7 vs 1,6) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18