Fiora Splash Art
Fiora

Fiora Top

Nữ Kiếm Sư
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,8%
Tỉ lệ chọn: 3,9%
Tỉ lệ cấm: 5,0%
Đã phân tích: 5081 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.10.1, 15.9.1
Top ARAM

Fiora Vị trí

Fiora
  • Top

    (Top - 98,7%) 5017 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 3792 ARAM trận

Fiora Top Thống kê

50,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
98,7%
Top (Tỉ lệ vị trí)
5,0%
Tỉ lệ cấm
0,0006
Ngũ sát/Trận
5,6
Hạ gục/Trận
6,4
Tử vong/Trận
3,9
Hỗ trợ/Trận
0,26
Mắt/Phút
7,57
Lính/Phút
422
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 60,1%
Phép thuật: 6,9%
Chuẩn: 33,03%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Fiora Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
52,9% Tỉ lệ thắng 17,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
55,6% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn

Fiora Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
50,0% Tỉ lệ thắng 27,3% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
51,5% Tỉ lệ thắng 50,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,5% Tỉ lệ thắng 28,3% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
57,0% Tỉ lệ thắng 6,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng)
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng)
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng)
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng)
57,0% Tỉ lệ thắng 20,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
57,2% Tỉ lệ thắng 23,0% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
59,3% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
68,5% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
66,2% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
57,0% Tỉ lệ thắng 6,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng)
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng)
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng)
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
65,6% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
58,1% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
54,0% Tỉ lệ thắng 18,1% Tỉ lệ chọn
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng)
54,7% Tỉ lệ thắng 16,8% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng)
55,3% Tỉ lệ thắng 12,4% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng)
51,9% Tỉ lệ thắng 10,6% Tỉ lệ chọn
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
58,1% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn
Cưa Xích Hóa Kỹ
Cưa Xích Hóa Kỹ (3100 vàng)
56,5% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
49,5% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn

Fiora Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,9% Tỉ lệ thắng 50,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

58,9% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Fiora Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,9% Tỉ lệ thắng 65,4% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
54,9% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn

Fiora cốt truyện:

Là nữ kiếm sư đáng sợ nhất của toàn cõi Valoran, Fiora nổi tiếng với ý chí bất khuất và niềm tự hào đến ngạo mạn của cô dành cho kĩ năng dụng kiếm của bản thân. Được sinh ra trong Nhà Laurent thuộc Demacia, Fiora giành lấy quyền chỉ huy gia tộc từ tay cha cô, khi nó gần như bị sụp đổ bởi một vụ bê bối. Mặc dù danh tiếng của nhà Laurent đã bị hủy hoại, Fiora vẫn tìm mọi cách để khôi phục danh dự của gia đình và đưa nhà Laurent trở lại hàng ngũ danh gia vọng tộc của Demacia.

Fiora mẹo:

  • Nhờ Vũ Điệu Kiếm Sư nên Fiora có lợi thế hơn hẳn trong những cuộc trao đổi chiêu thức. Hãy sử dụng những lần gia tăng tốc độ di chuyển khi tấn công Điểm Yếu để trốn thoát không tì vết hoặc chuẩn bị cho lần tấn công tiếp theo.
  • Đại Thử Thách giúp Fiora trốn thoát dễ dàng nếu hạ gục thành công đối phương, dù hắn có lì đòn đến mức nào đi nữa, vì vậy đừng ngần ngại mà lao vào chiến tuyến của địch.

Chơi đối đầu Fiora

  • Vũ Điệu Kiếm Sư sẽ chọ bạn biết Fiora định tấn công từ hướng nào vì vậy hãy chuẩn bị tinh thần để phản công mỗi khi cô ta tấn công bạn.
  • Hãy cẩn thận khi sử dụng những hiệu ứng khống chế di chuyển lên Fiora vì cô ta có thể cho bạn bị gậy ông đập lưng ông với kĩ năng Phản Đòn.

Fiora mô tả kỹ năng:

Vũ Điệu Kiếm Sư
P
Vũ Điệu Kiếm Sư (nội tại)
Fiora vạch ra một Điểm Yếu trên Tướng này. Nếu tấn công trúng Điểm Yếu, cô được Hồi Máu và nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
Lao Tới
Q
Lao Tới (Q)
Fiora lao tới trước và chém một kẻ địch gần kề, gây sát thương vật lí và các hiệu ứng trên đòn đánh.
Phản Đòn
W
Phản Đòn (W)
Fiora chặn lại toàn bộ sát thương và các hiệu ứng khống chế nhận vào trong một khoảng thời gian ngắn, rồi đâm về một hướng. Cú đâm này sẽ làm chậm tướng địch đầu tiên trúng chiêu, hoặc làm choáng chúng nếu như Fiora đã chặn được một hiệu ứng khống chế cứng bằng kĩ năng này.
Nhất Kiếm Nhị Dụng
E
Nhất Kiếm Nhị Dụng (E)
Fiora được tăng tốc độ đánh cho hai đòn tiếp theo. Đòn đánh đầu tiên sẽ làm chậm mục tiêu, còn đòn đánh thứ hai sẽ gây chí mạng.
Đại Thử Thách
R
Đại Thử Thách (R)
Fiora vạch ra cả bốn Điểm Yếu trên một tướng địch và nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển khi ở gần chúng. Nếu Fiora phá vỡ cả bốn điểm yếu hoặc nếu kẻ địch bị hạ gục sau khi Fiora tấn công ít nhất một điểm yếu, Fiora và đồng minh trong khu vực sẽ được hồi máu trong vòng vài giây.