Volibear Splash Art
Volibear

Volibear Top

Bão Tố Cuồng Nộ
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 51,0% | với vai trò Top 48,9%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 9,1% | với vai trò Top 3,2%
Tỉ lệ cấm: 6,3%
Đã phân tích: 48821 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Jungle Top ARAM

Volibear Top Hướng dẫn

C Tier

Volibear khó chơi ở Top với 48,9% tỷ lệ thắng (hạng 50 trong các tướng Top), so với 51,0% tổng thể. Cần kỹ năng cao để hiệu quả. Volibear vẫn được ưa chuộng dù hiệu quả thấp với 9,1% tỷ lệ pick tổng thể và chỉ 3,2% ở Top khi bị ép ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 48821 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 35,3% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Khai Sáng Ionia, tiếp theo Trượng Trường Sinh, Đao Chớp Navori, và Giáp Tâm Linh. Volibear farm yếu - 6,41 CS/phút (hạng 35 trong các tướng Top) và kiếm 403 vàng mỗi phút. Trung bình 1,6 KDA (hạng 53 trong các tướng Top). Tướng này bị ban thường xuyên ở 6,3% (vị trí 48). Volibear có sát thương hỗn hợp linh hoạt, khiến tướng này khó counter build. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Nhịp Độ Chết Người, Hiện Diện Trí Tuệ, Huyền Thoại: Gia Tốc, Chốt Chặn Cuối Cùng, (Chuẩn Xác) và Thuốc Thần Nhân Ba, Nhạc Nào Cũng Nhảy, (Cảm Hứng). Trong game, người chơi thường ưu tiên W > Q > E để lên max kỹ năng. Volibear Top mạnh chống Yasuo, Irelia, Yone, và yếu trước Camille, Shen, và Garen.

Volibear Vị trí

Volibear
  • Jungle

    (Jungle - 63,2%) 30840 trận
  • Top

    (Top - 35,3%) 17244 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 11361 ARAM trận

Volibear Top Thống kê

48,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
35,3%
Top (Tỉ lệ vị trí)
6,3%
Tỉ lệ cấm
0,0010
Ngũ sát/Trận
5,6
Hạ gục/Trận
6,6
Tử vong/Trận
4,8
Hỗ trợ/Trận
0,32
Mắt/Phút
6,41
Lính/Phút
403
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 47,9%
Phép thuật: 48,7%
Chuẩn: 3,34%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Volibear Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
48,6% Tỉ lệ thắng 74,3% Tỉ lệ chọn12812 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
56,6% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn52 trận

Volibear Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,7% Tỉ lệ thắng 82,0% Tỉ lệ chọn14137 trận
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
49,2% Tỉ lệ thắng 33,3% Tỉ lệ chọn5747 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,0% Tỉ lệ thắng 30,4% Tỉ lệ chọn5249 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,8% Tỉ lệ thắng 18,4% Tỉ lệ chọn3164 trận
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
->
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
53,6% Tỉ lệ thắng 7,4% Tỉ lệ chọn1278 trận
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
53,7% Tỉ lệ thắng 12,5% Tỉ lệ chọn2149 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
58,6% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn59 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

63,8% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn33 trận
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
53,8% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn31 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,1% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn229 trận
Build cốt lõi
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu

Điên Cuồng
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương (tối đa 6%).
->
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
63,9% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn228 trận
Build hoàn chỉnh
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
60,3% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn586 trận
Trang bị khác
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
49,1% Tỉ lệ thắng 11,2% Tỉ lệ chọn1935 trận
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
55,9% Tỉ lệ thắng 8,1% Tỉ lệ chọn1402 trận
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
49,7% Tỉ lệ thắng 6,9% Tỉ lệ chọn1190 trận
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
58,2% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn860 trận
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
25 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Pháp
Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
59,2% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn842 trận
Găng Tay Băng Giá
Găng Tay Băng Giá (2900 vàng) 300 Máu
50 Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng Kỹ Năng, Đòn Đánh kế tiếp sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng và tạo ra một vùng đóng băng trong 2 giây, gây Làm Chậm.
53,2% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn829 trận
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
60,3% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn586 trận

Volibear Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,6% Tỉ lệ thắng 37,3% Tỉ lệ chọn6427 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Cảm Hứng
Thuốc Thần Nhân Ba
Thuốc Thần Nhân Ba

Thuốc Thần Nhân Ba

Khi đạt tới cấp 3, nhận 1 Dược Phẩm Tham Lam.Khi đạt tới cấp 6, nhận 1 Dược Phẩ…

Nhạc Nào Cũng Nhảy
Nhạc Nào Cũng Nhảy

Nhạc Nào Cũng Nhảy

Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,4% Tỉ lệ thắng 11,0% Tỉ lệ chọn1904 trận

Volibear tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Volibear Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
47,2% Tỉ lệ thắng 42,6% Tỉ lệ chọn7351 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
52,8% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn321 trận

Volibear cốt truyện:

Đối với những kẻ thờ phụng mình, Volibear là hiện thân của bão tố. Hủy diệt, hoang dã, và kiên định đến điên dại, ngài đã xuất hiện từ rất lâu trước khi giống loài phàm nhân đặt chân lên những lãnh nguyên xứ Freljord, và kiên quyết bảo vệ vùng đất mà ngài cùng giống loài á thần của ngài đã tạo ra. Nuôi trong lòng mối hận thù với nền văn minh mới và sự yếu đuối mà nó mang đến, ngài giờ đây chiến đấu để mang những tín ngưỡng cũ trở lại - nơi vùng đất vẫn chưa hề được thuần hóa, và sự vấy máu được tự do diễn ra - bằng cách toàn diệt những kẻ chống đối, với nanh, với vuốt, và cơn thịnh nộ của sấm.

Volibear mẹo:

Chơi đối đầu Volibear

Volibear mô tả kỹ năng:

Bão Tố Cuồng Nộ
P
Bão Tố Cuồng Nộ (nội tại)
Các đòn tấn công và kỹ năng sẽ tăng Tốc độ Đánh cho Volibear, rồi sau đó cường hóa nó, giúp gây thêm sát thương phép ở mỗi Đòn lên kẻ địch gần kề.
Sấm Động
Q
Sấm Động (Q)
Volibear tăng tốc khi di chuyển về phía kẻ địch, Làm Choáng và gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên Tấn công.
Điên Cuồng Cắn Xé
W
Điên Cuồng Cắn Xé (W)
Volibear tấn công kẻ địch, áp dụng hiệu ứng đòn đánh và đặt dấu ấn lên chúng. Tái sử dụng kỹ năng lên cùng mục tiêu sẽ giúp Volibear gây thêm sát thương và Hồi lại máu.
Gọi Bão
E
Gọi Bão (E)
Volibear triệu hồi sấm chớp tại khu vực chỉ định, gây sát thương và Làm chậm kẻ địch, đồng thời, tạo một lớp Lá chắn nếu Volibear đứng trong vùng ảnh hưởng.
Lôi Thần Giáng Thế
R
Lôi Thần Giáng Thế (R)
Volibear nhảy tới vị trí chỉ định, Làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch phía dưới, đồng thời, nhận một lượng Máu cộng thêm. Trụ bảo vệ của phe địch gần khu vực Volibear nhảy tới sẽ tạm thời bị vô hiệu hóa.

Volibear Skins and Splash Arts