Volibear Splash Art
Volibear

Volibear Top

Bão Tố Cuồng Nộ
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,7%
Tỉ lệ chọn: 8,4%
Tỉ lệ cấm: 4,8%
Đã phân tích: 10816 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Jungle Top ARAM

Volibear Vị trí

Volibear
  • Jungle

    (Jungle - 55,0%) 5952 trận
  • Top

    (Top - 43,1%) 4665 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 4350 ARAM trận

Volibear Top Thống kê

49,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
43,1%
Top (Tỉ lệ vị trí)
4,8%
Tỉ lệ cấm
0,0010
Ngũ sát/Trận
5,6
Hạ gục/Trận
6,5
Tử vong/Trận
4,7
Hỗ trợ/Trận
0,30
Mắt/Phút
7,07
Lính/Phút
418
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 48,2%
Phép thuật: 48,6%
Chuẩn: 3,25%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Volibear Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
49,5% Tỉ lệ thắng 72,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
56,4% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn

Volibear Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 82,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
48,6% Tỉ lệ thắng 29,8% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
51,3% Tỉ lệ thắng 26,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
50,1% Tỉ lệ thắng 18,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng)
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng)
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng)
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
58,3% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
60,9% Tỉ lệ thắng 15,9% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Sách Cũ
Sách Cũ (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
80,1% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
54,1% Tỉ lệ thắng 16,9% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
53,5% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
51,3% Tỉ lệ thắng 26,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng)
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng)
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
61,8% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng)
63,6% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
49,1% Tỉ lệ thắng 14,7% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
62,3% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
53,4% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
47,8% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn
Găng Tay Băng Giá
Găng Tay Băng Giá (2900 vàng)
54,5% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng)
63,5% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng)
55,9% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn

Volibear Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,0% Tỉ lệ thắng 34,6% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,8% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn

Volibear tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Volibear Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
49,8% Tỉ lệ thắng 33,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
54,3% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn

Volibear cốt truyện:

Đối với những kẻ thờ phụng mình, Volibear là hiện thân của bão tố. Hủy diệt, hoang dã, và kiên định đến điên dại, ngài đã xuất hiện từ rất lâu trước khi giống loài phàm nhân đặt chân lên những lãnh nguyên xứ Freljord, và kiên quyết bảo vệ vùng đất mà ngài cùng giống loài á thần của ngài đã tạo ra. Nuôi trong lòng mối hận thù với nền văn minh mới và sự yếu đuối mà nó mang đến, ngài giờ đây chiến đấu để mang những tín ngưỡng cũ trở lại - nơi vùng đất vẫn chưa hề được thuần hóa, và sự vấy máu được tự do diễn ra - bằng cách toàn diệt những kẻ chống đối, với nanh, với vuốt, và cơn thịnh nộ của sấm.

Volibear mẹo:

Chơi đối đầu Volibear

Volibear mô tả kỹ năng:

Bão Tố Cuồng Nộ
P
Bão Tố Cuồng Nộ (nội tại)
Các đòn tấn công và kỹ năng sẽ tăng Tốc độ Đánh cho Volibear, rồi sau đó cường hóa nó, giúp gây thêm sát thương phép ở mỗi Đòn lên kẻ địch gần kề.
Sấm Động
Q
Sấm Động (Q)
Volibear tăng tốc khi di chuyển về phía kẻ địch, Làm Choáng và gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên Tấn công.
Điên Cuồng Cắn Xé
W
Điên Cuồng Cắn Xé (W)
Volibear tấn công kẻ địch, áp dụng hiệu ứng đòn đánh và đặt dấu ấn lên chúng. Tái sử dụng kỹ năng lên cùng mục tiêu sẽ giúp Volibear gây thêm sát thương và Hồi lại máu.
Gọi Bão
E
Gọi Bão (E)
Volibear triệu hồi sấm chớp tại khu vực chỉ định, gây sát thương và Làm chậm kẻ địch, đồng thời, tạo một lớp Lá chắn nếu Volibear đứng trong vùng ảnh hưởng.
Lôi Thần Giáng Thế
R
Lôi Thần Giáng Thế (R)
Volibear nhảy tới vị trí chỉ định, Làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch phía dưới, đồng thời, nhận một lượng Máu cộng thêm. Trụ bảo vệ của phe địch gần khu vực Volibear nhảy tới sẽ tạm thời bị vô hiệu hóa.