Top Matchup

Volibear vs Nasus

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Volibear

Volibear

Bão Tố Cuồng Nộ
Top
Volibear Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,90%

Tỉ lệ thắng Matchup

49,1%
Volibear vs Nasus Thắng
50,9%
Nasus vs Volibear Thắng
Nasus

Nasus

Nhà Thông Thái Sa Mạc
Top
Nasus Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,33%

Volibear vs Nasus - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Volibear Top vs Nasus Top - Ai mạnh hơn?

Volibear Top gặp khó khăn khi đối đầu Nasus (tỷ lệ thắng 49,1%) trong 547 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Volibear.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Volibear Top vs Nasus Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 66,3% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đối đầu meta cân bằng: Volibear (3,2%, thứ 28 trong 62 tướng Top) thường xuyên gặp Nasus (3,3%, thứ 26). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Tàn Phá Hủy Diệt (57,5% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Động Cơ Vũ Trụ, Đao Chớp Navori, Giáp Gai, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 49,1% lên 66,3% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Survive và scale: Volibear đối mặt cả bất lợi matchup (49,10%) và farming (6,41 vs 6,85/phút). Với thâm hụt 0,44 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Volibear output damage nhiều hơn (742 vs 701/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Nasus dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (50,9%) và KDA (1,90 vs 1,60, thứ 29 vs thứ 53). Người chơi Volibear cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Volibear vs Nasus - So sánh chỉ số Top

Volibear Top
Volibear Top
Đối đầu
Nasus Top
Nasus Top
CTierA
49,1%Winrate Matchup50,9%
48,90%Winrate Vị trí50,33%
#50Xếp hạng Winrate#29
3,2%Tỷ lệ Pick3,3%
1,6KDA Trung bình1,9
403Vàng mỗi Phút417
6,41Lính/Phút6,85
0,32Ward mỗi Phút0,29
742Sát thương mỗi Phút701

Cách đánh bại Nasus khi chơi Volibear (Top)

Trận đấu cân bằng giữa Volibear và Nasus đường trên. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.

Volibear gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Nasus gây sát thương vật lý (73.39%) - armor items có thể cần thiết.

Nasus farm tốt hơn (26 vs 35) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Volibear Top chống lại Nasus Top

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Volibear vs Nasus: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
43,2% Tỉ lệ thắng76,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
84,3% Tỉ lệ thắng1,8% Tỉ lệ chọn

Volibear vs Nasus: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

Hồi chiêu: 45 giây

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Tiếp Sức
Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

46,0% Tỉ lệ thắng38,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Pháp Thuật
    Dải Băng Năng Lượng
    Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

    Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

    Hồi chiêu: 15 giây

    Dải Băng Năng Lượng

    Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
    Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    57,5% Tỉ lệ thắng1,8% Tỉ lệ chọn

    Volibear vs Nasus: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Nhẫn Doran
    Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
    90 Máu

    Phục Hồi
    Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    49,6% Tỉ lệ thắng84,6% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    48,0% Tỉ lệ thắng32,8% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    53,8% Tỉ lệ thắng26,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    39,0% Tỉ lệ thắng19,6% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Gậy Bùng Nổ
    Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
    ->
    Trượng Trường Sinh
    Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
    400 Máu
    400 Năng Lượng

    Vô Tận
    Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
    Vĩnh Hằng
    Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
    Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
    Đao Chớp Navori
    Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    51,8% Tỉ lệ thắng9,1% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    39,4% Tỉ lệ thắng23,3% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Phong Ấn Hắc Ám
    Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng) 15 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Máu

    Vinh Quang
    Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 10 cộng dồn. Mất 5 cộng dồn Vinh Quang khi hy sinh.
    Nhận 4 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang.
    Thuốc Tái Sử Dụng
    Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
    Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
    Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
    50,5% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    53,8% Tỉ lệ thắng26,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    50,4% Tỉ lệ thắng1,0% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    48,0% Tỉ lệ thắng32,8% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Sách Quỷ
    Sách Quỷ (850 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    ->
    Động Cơ Vũ Trụ
    Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    25 Điểm Hồi Kỹ Năng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vũ Điệu Ma Pháp
    Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
    Đao Chớp Navori
    Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    66,3% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Quyền Trượng Ác Thần
    Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tha Hóa Hư Không
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
    Dung Hợp Hư Không
    Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
    82,4% Tỉ lệ thắng7,0% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    36,4% Tỉ lệ thắng13,1% Tỉ lệ chọn
    Quyền Trượng Ác Thần
    Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tha Hóa Hư Không
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
    Dung Hợp Hư Không
    Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
    82,4% Tỉ lệ thắng7,0% Tỉ lệ chọn
    Động Cơ Vũ Trụ
    Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    25 Điểm Hồi Kỹ Năng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vũ Điệu Ma Pháp
    Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
    80,3% Tỉ lệ thắng5,9% Tỉ lệ chọn
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    25,0% Tỉ lệ thắng4,7% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    65,4% Tỉ lệ thắng3,6% Tỉ lệ chọn
    Mũ Phù Thủy Rabadon
    Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
    33,3% Tỉ lệ thắng3,5% Tỉ lệ chọn
    Nanh Nashor
    Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
    50% Tốc Độ Đánh
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Vết Cắn Icathia
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    33,4% Tỉ lệ thắng3,5% Tỉ lệ chọn

    Volibear vs Nasus: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Sấm Động Volibear tăng tốc khi di chuyển về phía kẻ địch, Làm Choáng và gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên Tấn công.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Điên Cuồng Cắn Xé Volibear tấn công kẻ địch, áp dụng hiệu ứng đòn đánh và đặt dấu ấn lên chúng. Tái sử dụng kỹ năng lên cùng mục tiêu sẽ giúp Volibear gây thêm sát thương và Hồi lại máu.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Gọi Bão Volibear triệu hồi sấm chớp tại khu vực chỉ định, gây sát thương và Làm chậm kẻ địch, đồng thời, tạo một lớp Lá chắn nếu Volibear đứng trong vùng ảnh hưởng.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Lôi Thần Giáng Thế Volibear nhảy tới vị trí chỉ định, Làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch phía dưới, đồng thời, nhận một lượng Máu cộng thêm. Trụ bảo vệ của phe địch gần khu vực Volibear nhảy tới sẽ tạm thời bị vô hiệu hóa.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    44,0% Tỉ lệ thắng41,6% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Sấm Động Volibear tăng tốc khi di chuyển về phía kẻ địch, Làm Choáng và gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên Tấn công.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Điên Cuồng Cắn Xé Volibear tấn công kẻ địch, áp dụng hiệu ứng đòn đánh và đặt dấu ấn lên chúng. Tái sử dụng kỹ năng lên cùng mục tiêu sẽ giúp Volibear gây thêm sát thương và Hồi lại máu.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Gọi Bão Volibear triệu hồi sấm chớp tại khu vực chỉ định, gây sát thương và Làm chậm kẻ địch, đồng thời, tạo một lớp Lá chắn nếu Volibear đứng trong vùng ảnh hưởng.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Lôi Thần Giáng Thế Volibear nhảy tới vị trí chỉ định, Làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch phía dưới, đồng thời, nhận một lượng Máu cộng thêm. Trụ bảo vệ của phe địch gần khu vực Volibear nhảy tới sẽ tạm thời bị vô hiệu hóa.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    74,8% Tỉ lệ thắng1,5% Tỉ lệ chọn

    Chơi đối đầu Nasus

    • While transformed by his ultimate, Nasus is stronger than most champions in the League. Engage him only if you have a clear advantage.
    • Max rank Wither is a very effective counter to Attack Damage characters, so try to avoid getting caught alone by it.
    • Nasus is prone to being kited. Try not to engage him at full Health.