Garen Top áp đảo Volibear (tỷ lệ thắng 43,6%) dựa trên 558 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Volibear.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Volibear Top vs Garen Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Với 3,2% độ phổ biến, Volibear liên tục đối mặt Garen - tướng thống trị meta (5,0%, thứ 9 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Volibear ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Nện Khiên (56,9% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Động Cơ Vũ Trụ, Đao Chớp Navori, Giáp Tâm Linh, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 43,6% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Volibear đối mặt cả bất lợi matchup (43,61%) và farming (6,41 vs 6,98/phút). Với thâm hụt 0,57 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Volibear output damage nhiều hơn (742 vs 739/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Garen dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (56,4%) và KDA (1,90 vs 1,60, thứ 25 vs thứ 53). Người chơi Volibear cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Volibear Top | Đối đầu | Garen Top |
---|---|---|
C | Tier | A+ |
43,6% | Winrate Matchup | 56,4% |
48,90% | Winrate Vị trí | 50,66% |
#50 | Xếp hạng Winrate | #22 |
3,2% | Tỷ lệ Pick | 5,0% |
1,6 | KDA Trung bình | 1,9 |
403 | Vàng mỗi Phút | 431 |
6,41 | Lính/Phút | 6,98 |
0,32 | Ward mỗi Phút | 0,31 |
742 | Sát thương mỗi Phút | 739 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Volibear gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Garen gây sát thương vật lý (74.50%) - armor items có thể cần thiết.
Garen farm tốt hơn (20 vs 35) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18