Gwen Top áp đảo Volibear (tỷ lệ thắng 46,2%) dựa trên 495 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Volibear.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Volibear Top vs Gwen Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 76,9% trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Volibear (3,2%, thứ 24 trong 63 tướng Top) thường xuyên gặp Gwen (3,1%, thứ 27). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Volibear có xếp hạng tier cao hơn, Gwen thắng 53,8% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Gwen đặc biệt counter phong cách chơi Volibear, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Nhịp Độ Chết Người + Hiện Diện Trí Tuệ (64,7% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Trượng Trường Sinh, Đao Chớp Navori, Giáp Tâm Linh, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 46,2% lên 76,9% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Volibear đối mặt cả bất lợi matchup (46,22%) và farming (5,89 vs 6,21/phút). Với thâm hụt 0,32 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Gwen dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,8%) và damage (864 vs 765/phút). Volibear phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Volibear duy trì KDA tốt hơn (1,60, thứ 52 vs thứ 56 của Gwen), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Volibear Top | Đối đầu | Gwen Top |
---|---|---|
B | Tier | D |
46,2% | Winrate Matchup | 53,8% |
49,63% | Winrate Vị trí | 47,14% |
#45 | Xếp hạng Winrate | #58 |
3,2% | Tỷ lệ Pick | 3,1% |
1,6 | KDA Trung bình | 1,5 |
425 | Vàng mỗi Phút | 432 |
5,89 | Lính/Phút | 6,21 |
0,26 | Ward mỗi Phút | 0,28 |
765 | Sát thương mỗi Phút | 864 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Volibear gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Gwen có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Gwen farm tốt hơn (44 vs 52) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (1,6 vs 1,5) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Khi đạt tới cấp 3, nhận 1 Dược Phẩm Tham Lam.Khi đạt tới cấp 6, nhận 1 Dược Phẩ…
Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18