Top Matchup

Volibear vs Yorick

Patch: 15.13.1 (25.13.1)
Hạng: Bạch Kim+
Volibear

Volibear

Bão Tố Cuồng Nộ
Top
Volibear Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,69%

Tỉ lệ thắng Matchup

45,6%
Volibear vs Yorick Thắng
54,4%
Yorick vs Volibear Thắng
Yorick

Yorick

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn
Top
Yorick Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,85%

Volibear vs Yorick: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
59,7% Tỉ lệ thắng 19,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
61,4% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn

Volibear vs Yorick: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) và khuếch đại sát thương bạn gây ra thêm 8% đến khi rời khỏi giao tranh với tướng.

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

Hồi chiêu: 45 giây

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Tiếp Sức
Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

58,4% Tỉ lệ thắng 37,3% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Nện Khiên
    Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (+2.5% máu cộng thêm) (+15.0% lượng lá chắn) sát thương thích ứng.

    Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

    Nện Khiên

    Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Pháp Thuật
    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
    Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Thiêu Rụi
    Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

    Hồi chiêu: 10 giây

    Thiêu Rụi

    Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    66,0% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn

    Volibear vs Yorick: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    46,0% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    49,4% Tỉ lệ thắng 34,6% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    64,4% Tỉ lệ thắng 32,8% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    68,3% Tỉ lệ thắng 14,7% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Gậy Bùng Nổ
    Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
    ->
    Trượng Trường Sinh
    Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
    400 Máu
    400 Năng Lượng

    Vô Tận
    Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
    Vĩnh Hằng
    Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
    Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
    Đao Chớp Navori
    Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    80,2% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Quyền Trượng Ác Thần
    Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tha Hóa Hư Không
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
    Dung Hợp Hư Không
    Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
    53,0% Tỉ lệ thắng 16,6% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    46,0% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    68,3% Tỉ lệ thắng 14,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    64,4% Tỉ lệ thắng 32,8% Tỉ lệ chọn
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    60,4% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Gậy Bùng Nổ
    Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
    ->
    Trượng Trường Sinh
    Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
    400 Máu
    400 Năng Lượng

    Vô Tận
    Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
    Vĩnh Hằng
    Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
    Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
    Đao Chớp Navori
    Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    80,2% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Găng Tay Băng Giá
    Găng Tay Băng Giá (2900 vàng) 300 Máu
    50 Giáp
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng Kỹ Năng, Đòn Đánh kế tiếp sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng và tạo ra một vùng đóng băng trong 2 giây, gây Làm Chậm.
    98,1% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    63,6% Tỉ lệ thắng 14,1% Tỉ lệ chọn
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    44,2% Tỉ lệ thắng 11,3% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    65,7% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn
    Động Cơ Vũ Trụ
    Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    25 Điểm Hồi Kỹ Năng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vũ Điệu Ma Pháp
    Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
    33,6% Tỉ lệ thắng 7,6% Tỉ lệ chọn
    Mũ Phù Thủy Rabadon
    Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
    82,6% Tỉ lệ thắng 7,6% Tỉ lệ chọn
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    65,4% Tỉ lệ thắng 7,6% Tỉ lệ chọn
    Găng Tay Băng Giá
    Găng Tay Băng Giá (2900 vàng) 300 Máu
    50 Giáp
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng Kỹ Năng, Đòn Đánh kế tiếp sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng và tạo ra một vùng đóng băng trong 2 giây, gây Làm Chậm.
    98,1% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn

    Volibear vs Yorick: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Sấm Động Volibear tăng tốc khi di chuyển về phía kẻ địch, Làm Choáng và gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên Tấn công.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Điên Cuồng Cắn Xé Volibear tấn công kẻ địch, áp dụng hiệu ứng đòn đánh và đặt dấu ấn lên chúng. Tái sử dụng kỹ năng lên cùng mục tiêu sẽ giúp Volibear gây thêm sát thương và Hồi lại máu.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Gọi Bão Volibear triệu hồi sấm chớp tại khu vực chỉ định, gây sát thương và Làm chậm kẻ địch, đồng thời, tạo một lớp Lá chắn nếu Volibear đứng trong vùng ảnh hưởng.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Lôi Thần Giáng Thế Volibear nhảy tới vị trí chỉ định, Làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch phía dưới, đồng thời, nhận một lượng Máu cộng thêm. Trụ bảo vệ của phe địch gần khu vực Volibear nhảy tới sẽ tạm thời bị vô hiệu hóa.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    53,2% Tỉ lệ thắng 31,7% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Sấm Động Volibear tăng tốc khi di chuyển về phía kẻ địch, Làm Choáng và gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên Tấn công.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Điên Cuồng Cắn Xé Volibear tấn công kẻ địch, áp dụng hiệu ứng đòn đánh và đặt dấu ấn lên chúng. Tái sử dụng kỹ năng lên cùng mục tiêu sẽ giúp Volibear gây thêm sát thương và Hồi lại máu.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Gọi Bão Volibear triệu hồi sấm chớp tại khu vực chỉ định, gây sát thương và Làm chậm kẻ địch, đồng thời, tạo một lớp Lá chắn nếu Volibear đứng trong vùng ảnh hưởng.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Lôi Thần Giáng Thế Volibear nhảy tới vị trí chỉ định, Làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch phía dưới, đồng thời, nhận một lượng Máu cộng thêm. Trụ bảo vệ của phe địch gần khu vực Volibear nhảy tới sẽ tạm thời bị vô hiệu hóa.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    61,8% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn