Volibear Top có lợi thế trước Yorick (tỷ lệ thắng 52,6%) trong 477 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Volibear.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Volibear Top vs Yorick Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Volibear (3,2%, thứ 27 trong 63 tướng Top) thường xuyên gặp Yorick (3,8%, thứ 22). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Tối ưu cho ổn định: Sẵn Sàng Tấn Công kết hợp Đắc Thắng (75,5% tỷ lệ thắng, 1,1% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Động Cơ Vũ Trụ > Đao Chớp Navori > Áo Choàng Diệt Vong với Giày Khai Sáng Ionia mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Yorick.
Thắng nhờ macro: Volibear giành matchup (52,56%) dù thua về CS (6,19 vs 7,78/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Volibear thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (695 vs 797/phút), tỷ lệ thắng 52,6% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Volibear giành matchup (52,6%) dù có KDA thấp hơn (1,60 vs 1,70). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Volibear Top | Đối đầu | Yorick Top |
---|---|---|
B | Tier | A |
52,6% | Winrate Matchup | 47,4% |
49,65% | Winrate Vị trí | 50,87% |
#45 | Xếp hạng Winrate | #25 |
3,2% | Tỷ lệ Pick | 3,8% |
1,6 | KDA Trung bình | 1,7 |
407 | Vàng mỗi Phút | 419 |
6,19 | Lính/Phút | 7,78 |
0,32 | Ward mỗi Phút | 0,32 |
695 | Sát thương mỗi Phút | 797 |
Trận đấu Volibear vs Yorick đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Volibear gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Yorick có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Yorick farm tốt hơn (2 vs 41) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,7) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18