Volibear Top có lợi thế nhỏ khi đối đầu Sion (tỷ lệ thắng 51,4%) dựa trên 527 trận. Tình thế hơi nghiêng về Volibear.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.16 (25.16) cho trận đấu Volibear Top vs Sion Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Với 3,3% độ phổ biến, Volibear liên tục đối mặt Sion - tướng thống trị meta (4,5%, thứ 15 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Volibear ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Quyền Năng Bất Diệt kết hợp Nện Khiên (55,0% tỷ lệ thắng, 23,7% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Động Cơ Vũ Trụ > Đao Chớp Navori > Áo Choàng Diệt Vong với Giày Khai Sáng Ionia mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Sion.
Thống trị lane: Volibear không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,97/phút vs 6,78 của Sion). Lợi thế 0,19 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Volibear thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (806 vs 818/phút), tỷ lệ thắng 51,4% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Volibear giành matchup (51,4%) dù có KDA thấp hơn (1,60 vs 1,80). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Volibear Top | Đối đầu | Sion Top |
---|---|---|
B | Tier | B+ |
51,4% | Winrate Matchup | 48,6% |
49,34% | Winrate Vị trí | 50,11% |
#47 | Xếp hạng Winrate | #35 |
3,3% | Tỷ lệ Pick | 4,5% |
1,6 | KDA Trung bình | 1,8 |
397 | Vàng mỗi Phút | 428 |
6,97 | Lính/Phút | 6,78 |
0,29 | Ward mỗi Phút | 0,31 |
806 | Sát thương mỗi Phút | 818 |
Volibear vs Sion đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Volibear gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Sion có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Lợi thế farm của Volibear (15 vs 24) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18