Volibear Top chơi khó khăn khi gặp Warwick (tỷ lệ thắng 48,0%) theo dữ liệu từ 481 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Volibear.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Volibear Top vs Warwick Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 79,1% trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Volibear (3,2%, thứ 24 trong 63 tướng Top) thường xuyên gặp Warwick (2,2%, thứ 39). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Nhịp Độ Chết Người + Đắc Thắng (52,0% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Trượng Trường Sinh, Đao Chớp Navori, Giáp Gai, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 48,0% lên 79,1% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Volibear đối mặt cả bất lợi matchup (47,99%) và farming (5,89 vs 6,46/phút). Với thâm hụt 0,57 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Warwick dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,0%) và damage (799 vs 765/phút). Volibear phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Warwick dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,0%) và KDA (1,80 vs 1,60, thứ 38 vs thứ 52). Người chơi Volibear cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Volibear Top | Đối đầu | Warwick Top |
---|---|---|
B | Tier | A+ |
48,0% | Winrate Matchup | 52,0% |
49,63% | Winrate Vị trí | 52,22% |
#45 | Xếp hạng Winrate | #8 |
3,2% | Tỷ lệ Pick | 2,2% |
1,6 | KDA Trung bình | 1,8 |
425 | Vàng mỗi Phút | 416 |
5,89 | Lính/Phút | 6,46 |
0,26 | Ward mỗi Phút | 0,27 |
765 | Sát thương mỗi Phút | 799 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Volibear gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Warwick có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Warwick farm tốt hơn (31 vs 52) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18