Warwick Splash Art
Warwick

Warwick Top

Quái Thú Sổng Chuồng
Tỉ lệ thắng của tướng: 51,9%
Tỉ lệ chọn: 6,6%
Tỉ lệ cấm: 8,2%
Đã phân tích: 8704 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.10.1, 15.9.1
Jungle Top ARAM

Warwick Vị trí

Warwick
  • Jungle

    (Jungle - 64,3%) 5600 trận
  • Top

    (Top - 33,5%) 2919 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 4319 ARAM trận

Warwick Top Thống kê

52,2%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
33,5%
Top (Tỉ lệ vị trí)
8,2%
Tỉ lệ cấm
0,0009
Ngũ sát/Trận
7,1
Hạ gục/Trận
6,8
Tử vong/Trận
5,2
Hỗ trợ/Trận
0,27
Mắt/Phút
6,34
Lính/Phút
418
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 49,7%
Phép thuật: 48,2%
Chuẩn: 2,08%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Warwick Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
45,3% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
Lá Chắn
Lá Chắn
61,8% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn

Warwick Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
45,8% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
52,4% Tỉ lệ thắng 46,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
51,7% Tỉ lệ thắng 27,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
55,6% Tỉ lệ thắng 13,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng)
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
Chùy Phản Kích
Chùy Phản Kích (3300 vàng)
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
55,7% Tỉ lệ thắng 11,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng)
51,2% Tỉ lệ thắng 23,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
88,1% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
70,3% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
65,5% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
55,6% Tỉ lệ thắng 13,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng)
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
Chùy Phản Kích
Chùy Phản Kích (3300 vàng)
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
58,9% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
63,4% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
50,6% Tỉ lệ thắng 18,0% Tỉ lệ chọn
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng)
57,9% Tỉ lệ thắng 10,8% Tỉ lệ chọn
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
48,0% Tỉ lệ thắng 6,9% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
63,4% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
43,0% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng)
54,2% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng)
58,2% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn

Warwick Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,7% Tỉ lệ thắng 91,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,7% Tỉ lệ thắng 91,5% Tỉ lệ chọn

Warwick tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Warwick Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
51,7% Tỉ lệ thắng 49,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
55,6% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn

Warwick cốt truyện:

Warwick là một con quái vật lẩn khuất trong những con hẻm xám của Zaun. Bị biến đổi sau những thí nghiệm đau đớn, cơ thể hắn giờ được gắn kết bởi một hệ thống phức tạp đầy khoang chứa và máy bơm, hóa chất cuồng nộ ngập đầy mạch máu của hắn. Vọt ra từ bóng tối, hắn săn lùng những tên tội phạm đang khủng bố thành phố. Máu là thứ hấp dẫn Warwick, và cũng là thứ khiến hắn hóa điên... và những kẻ chảy máu thì xác định đừng có mong trốn thoát.

Warwick mẹo:

  • Bám theo dấu Mùi Máu dẫn tới kẻ địch thấp máu.
  • Tầm của Khóa Chết tăng theo tốc chạy, dù là từ bùa lợi đồng minh và phép bổ trợ.
  • Cắn Xé sẽ bám theo kẻ địch chạy, lướt hoặc dịch chuyển nếu bạn giữ lỳ phím.

Chơi đối đầu Warwick

  • Đòn đánh của Warwick hồi máu cho hắn khi hắn còn thấp máu. Giữ khống chế lại cho thời khắc kết liễu nhé.
  • Warwick mạnh hơn khi đối đầu với những kẻ địch thấp máu. Để ý máu của bạn để hạn chế hắn.
  • Tầm chiêu cuối của Warwick gia tăng theo tốc độ di chuyển.

Warwick mô tả kỹ năng:

Đói Khát
P
Đói Khát (nội tại)
Đòn đánh của Warwick gây thêm sát thương phép. Nếu Warwick còn dưới 50% máu, hắn hồi lại lượng tương ứng. Nếu Warwick còn dưới 25% máu, hồi máu nhân ba.
Cắn Xé
Q
Cắn Xé (Q)
Warwick xồ tới cắn mục tiêu, gây sát thương dựa trên máu tối đa của chúng và hồi máu theo sát thương gây ra.
Mùi Máu
W
Mùi Máu (W)
Warwick ngửi được kẻ địch dưới 50% máu, nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển và tốc độ đánh lên chúng. Khi chúng còn dưới 25% máu, hắn hóa điên và các hiệu ứng được nhân ba.
Gầm Thét
E
Gầm Thét (E)
Warwick được giảm sát thương gánh chịu trong 2.5 giây. Khi kết thúc, hoặc tái kích hoạt, hắn gầm thét, khiến kẻ địch gần đó bỏ chạy trong 1 giây.
Khóa Chết
R
Khóa Chết (R)
Warwick nhảy xổ về một hướng (tỉ lệ với Tốc độ Di chuyển cộng thêm), áp chế kẻ địch đầu tiên nó chạm phải trong 1.5 giây.