Gwen Splash Art
Gwen

Gwen Top

Búp Bê Ước Nguyện
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 49,1% | với vai trò Top 48,8%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 5,3% | với vai trò Top 4,0%
Tỉ lệ cấm: 6,1%
Đã phân tích: 28604 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Top Jungle ARAM

Gwen Top Hướng dẫn

C Tier

Gwen khó chơi ở Top với 48,8% tỷ lệ thắng (hạng 51 trong các tướng Top), so với 49,1% tổng thể. Cần kỹ năng cao để hiệu quả. Gwen vẫn có lượng fan trung thành với 5,3% tỷ lệ pick tổng thể và 4,0% tỷ lệ pick ở Top ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 28604 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 75,4% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Thép Gai, tiếp theo Quyền Trượng Ác Thần, Nanh Nashor, và Ngọn Lửa Hắc Hóa. Gwen farm yếu - 6,32 CS/phút (hạng 40 trong các tướng Top) và kiếm 426 vàng mỗi phút. Trung bình 1,6 KDA (hạng 54 trong các tướng Top). Tướng này bị ban thường xuyên ở 6,1% (vị trí 50). Gwen gây sát thương thật đáng kể, hiệu quả chống đối thủ tank. Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Chinh Phục, Hiện Diện Trí Tuệ, Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh, Chốt Chặn Cuối Cùng, cho Chuẩn Xác chính và Giáp Cốt, Kiên Cường, cho Kiên Định phụ. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Gwen Top mạnh chống Dr. Mundo, Gnar, Sion, và yếu trước Warwick, Singed, và Fiora.

Gwen Vị trí

Gwen
  • Top

    (Top - 75,4%) 21570 trận
  • Jungle

    (Jungle - 21,8%) 6244 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 12366 ARAM trận

Gwen Top Thống kê

48,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
75,4%
Top (Tỉ lệ vị trí)
6,1%
Tỉ lệ cấm
0,0020
Ngũ sát/Trận
5,8
Hạ gục/Trận
6,3
Tử vong/Trận
4,1
Hỗ trợ/Trận
0,27
Mắt/Phút
6,32
Lính/Phút
426
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 14,7%
Phép thuật: 67,8%
Chuẩn: 17,51%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Gwen Top

Phổ biến nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
46,4% Tỉ lệ thắng 32,7% Tỉ lệ chọn7047 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
52,3% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn19 trận

Gwen Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
47,6% Tỉ lệ thắng 85,1% Tỉ lệ chọn18365 trận
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
47,0% Tỉ lệ thắng 45,5% Tỉ lệ chọn9823 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,1% Tỉ lệ thắng 23,7% Tỉ lệ chọn5116 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,4% Tỉ lệ thắng 16,5% Tỉ lệ chọn3566 trận
Build cốt lõi
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu

Điên Cuồng
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương (tối đa 6%).
->
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
Nanh Nashor
Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
50% Tốc Độ Đánh
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Cắn Icathia
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
52,8% Tỉ lệ thắng 13,6% Tỉ lệ chọn2923 trận
Build hoàn chỉnh
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
56,0% Tỉ lệ thắng 19,1% Tỉ lệ chọn4124 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Phong Ấn Hắc Ám
Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng) 15 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 10 cộng dồn. Mất 5 cộng dồn Vinh Quang khi hy sinh.
Nhận 4 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang.
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
52,4% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn56 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
54,6% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn377 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
54,0% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn1046 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,4% Tỉ lệ thắng 16,5% Tỉ lệ chọn3566 trận
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
->
Nanh Nashor
Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
50% Tốc Độ Đánh
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Cắn Icathia
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
64,3% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn660 trận
Build hoàn chỉnh
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
75,4% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn608 trận
Trang bị khác
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
57,2% Tỉ lệ thắng 18,6% Tỉ lệ chọn4003 trận
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

60,6% Tỉ lệ thắng 14,0% Tỉ lệ chọn3020 trận
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
25 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Pháp
Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
51,8% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn1663 trận
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
57,5% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn1001 trận
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
50,4% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn874 trận
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
56,4% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn792 trận
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
75,4% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn608 trận

Gwen Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,3% Tỉ lệ thắng 76,4% Tỉ lệ chọn16488 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,6% Tỉ lệ thắng 18,3% Tỉ lệ chọn3947 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Gwen Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
46,5% Tỉ lệ thắng 57,5% Tỉ lệ chọn12398 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
54,8% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn675 trận

Gwen cốt truyện:

Bằng một loại phép thuật mà cô chưa từng hay biết, Gwen đã sống dậy, biến đổi từ hình dạng búp bê thành một cô gái bằng xương bằng thịt. Sử dụng chính những vật dụng đã tạo ra mình cùng tình yêu của chủ nhân trên từng bước chân, cô không xem thường bất kỳ điều gì cả. Quyền năng thanh tẩy từ Sương Lam, một loại ma thuật cổ xưa, đã biến kéo, kim và chỉ khâu của Gwen thành những món đồ sáng lấp lánh. Sự sống là điều quá mới mẻ đối với cô, nhưng Gwen rất hạnh phúc. Cô đã hạ quyết tâm chiến đấu vì những điều tốt đẹp trên thế giới đang đứng trên bờ vực tan vỡ.

Gwen mẹo:

  • Luôn tập trung vào đòn đánh - Ngoài việc gây sát thương thêm, Đòn đánh của Gwen còn giúp cô cường hóa hay tái tạo lại các kỹ năng.
  • Gwen vẫn có thể gây sát thương lên kẻ địch bên ngoài Sương Lam, đặc biệt là với Chiêu Cuối.
  • Một vài kỹ năng của Gwen có thể áp dụng hiệu ứng nội tại lên nhiều kẻ địch, nên hãy nhắm vào đám đông để gây sát thương và hồi phục nhiêu nhất.

Chơi đối đầu Gwen

  • Màn Sương Lam chỉ theo Gwen một lần, nếu cô đi ra khỏi nó một lần nữa, nó sẽ biến mất
  • Gwen phải tấn công ai đó để tái sử dụng chiêu cuối, nên hãy cố gắng tránh xa cô ta giữa những lần phóng kim.
  • Gwen cần phải tấn công một vài lần để tích lũy sát thương, nên hãy cố gắng ra tay trước với cô ta.

Gwen mô tả kỹ năng:

Ngàn Nhát Cắt
P
Ngàn Nhát Cắt (nội tại)
Đòn đánh của Gwen gây sát thương phép cộng thêm dựa theo số máu của mục tiêu. Cô được hồi lại một phần lượng sát thương hiệu ứng này gây ra lên tướng.
Xoẹt Xoẹt!
Q
Xoẹt Xoẹt! (Q)
Gwen nhấp kéo theo hình nón tối đa 6 lần, gây sát thương phép. Gwen gây sát thương chuẩn lên các đơn vị ở trung tâm và áp dụng sát thương nội tại lên chúng trong mỗi nhát cắt.
Sương Lam Bất Bại
W
Sương Lam Bất Bại (W)
Gwen triệu hồi màn sương bảo vệ bản thân khỏi những kẻ địch bên ngoài. Cô chỉ có thể bị chỉ định bởi những kẻ địch bước vào trong màn sương.
Xén Xén
E
Xén Xén (E)
Gwen lướt đi một quãng ngắn, sau đó tăng tốc độ đánh, tầm đánh, và sát thương phép mỗi Đòn Đánh trong vài giây. Nếu tấn công kẻ địch trong thời gian này, hồi chiêu của Kỹ năng sẽ được trả lại một phần.
Xe Chỉ Luồn Kim
R
Xe Chỉ Luồn Kim (R)
Gwen phóng một cây kim làm chậm kẻ địch, gây sát thương phép và áp dụng Ngàn Nhát Cắt lên tướng địch trúng chiêu.

Kỹ năng này có thể được sử dụng hai lần nữa, mỗi lần sau sẽ phóng ra nhiều kim hơn và gây thêm sát thương.

Gwen Skins and Splash Arts