Gwen Top có lợi thế nhỏ khi đối đầu Yorick (tỷ lệ thắng 51,3%) dựa trên 572 trận. Tình thế hơi nghiêng về Gwen.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gwen Top vs Yorick Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Gwen thống trị meta (thứ 19 phổ biến nhất, 4,0% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Yorick (3,4% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Chinh Phục kết hợp Hiện Diện Trí Tuệ (52,3% tỷ lệ thắng, 73,9% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Nanh Nashor > Quyền Trượng Ác Thần > Mũ Phù Thủy Rabadon với Giày Thép Gai mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Yorick.
Thắng nhờ macro: Gwen giành matchup (51,33%) dù thua về CS (6,32 vs 7,28/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Gwen thống trị cả tỷ lệ thắng (51,3%) và damage output (896 vs 819/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 77 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Gwen giành matchup (51,3%) dù có KDA thấp hơn (1,60 vs 1,70). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Gwen Top | Đối đầu | Yorick Top |
---|---|---|
C | Tier | B+ |
51,3% | Winrate Matchup | 48,7% |
48,77% | Winrate Vị trí | 49,78% |
#51 | Xếp hạng Winrate | #39 |
4,0% | Tỷ lệ Pick | 3,4% |
1,6 | KDA Trung bình | 1,7 |
426 | Vàng mỗi Phút | 420 |
6,32 | Lính/Phút | 7,28 |
0,27 | Ward mỗi Phút | 0,30 |
896 | Sát thương mỗi Phút | 819 |
Gwen vs Yorick đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Gwen gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Yorick có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Yorick farm tốt hơn (9 vs 40) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,7) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18