Top Matchup

Gwen vs Gangplank

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Gwen

Gwen

Búp Bê Ước Nguyện
Top
Gwen Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,77%

Tỉ lệ thắng Matchup

51,2%
Gwen vs Gangplank Thắng
48,8%
Gangplank vs Gwen Thắng
Gangplank

Gangplank

Hiểm Họa Vùng Saltwater
Top
Gangplank Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,37%

Gwen vs Gangplank - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Gwen Top vs Gangplank Top - Ai mạnh hơn?

Gwen Top có lợi thế nhỏ khi đối đầu Gangplank (tỷ lệ thắng 51,2%) dựa trên 715 trận. Tình thế hơi nghiêng về Gwen.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gwen Top vs Gangplank Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 61,2% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Gwen (4,0% tỷ lệ chọn, thứ 19 phổ biến nhất trong 62 tướng Top) đối đầu Gangplank (4,1%, thứ 16). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Tối ưu cho ổn định: Chinh Phục kết hợp Hiện Diện Trí Tuệ (52,4% tỷ lệ thắng, 78,6% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Nanh Nashor > Quyền Trượng Ác Thần > Mũ Phù Thủy Rabadon với Giày Thép Gai mang lại 61,2% tỷ lệ thắng chống Gangplank.

Thắng nhờ macro: Gwen giành matchup (51,18%) dù thua về CS (6,32 vs 7,87/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Gwen thống trị cả tỷ lệ thắng (51,2%) và damage output (896 vs 828/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 68 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Gwen giành matchup (51,2%) dù có KDA thấp hơn (1,60 vs 2,10). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Gwen vs Gangplank - So sánh chỉ số Top

Gwen Top
Gwen Top
Đối đầu
Gangplank Top
Gangplank Top
CTierB
51,2%Winrate Matchup48,8%
48,77%Winrate Vị trí49,37%
#51Xếp hạng Winrate#46
4,0%Tỷ lệ Pick4,1%
1,6KDA Trung bình2,1
426Vàng mỗi Phút439
6,32Lính/Phút7,87
0,27Ward mỗi Phút0,31
896Sát thương mỗi Phút828

Cách đánh bại Gangplank khi chơi Gwen (Top)

Gwen vs Gangplank đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

Gwen gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Gangplank có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Gangplank farm tốt hơn (4 vs 40) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA thấp hơn (1,6 vs 2,1) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Gwen Top chống lại Gangplank Top

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Gwen vs Gangplank: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
49,9% Tỉ lệ thắng34,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
71,0% Tỉ lệ thắng1,3% Tỉ lệ chọn

Gwen vs Gangplank: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 5 giây, giúp tăng 1.8-4 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 12 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,4% Tỉ lệ thắng78,6% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 5 giây, giúp tăng 1.8-4 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 12 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,4% Tỉ lệ thắng78,6% Tỉ lệ chọn

Gwen vs Gangplank: Top Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,8% Tỉ lệ thắng59,8% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
48,3% Tỉ lệ thắng38,8% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,7% Tỉ lệ thắng30,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,1% Tỉ lệ thắng16,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu

Điên Cuồng
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương (tối đa 6%).
->
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
Nanh Nashor
Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
50% Tốc Độ Đánh
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Cắn Icathia
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
54,3% Tỉ lệ thắng10,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
57,9% Tỉ lệ thắng20,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Linh Hồn Hỏa Khuyển
Linh Hồn Hỏa Khuyển (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Hỏa Khuyển để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Nhát Chém Hỏa Khuyển
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi trưởng thành, nó sẽ định kỳ cường hóa Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng tiếp theo của bạn, thiêu đốt và Làm Chậm kẻ địch. Hạ gục quái to sẽ lập tức làm mới hiệu ứng này.
54,1% Tỉ lệ thắng1,5% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
56,0% Tỉ lệ thắng4,8% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
54,1% Tỉ lệ thắng1,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,1% Tỉ lệ thắng16,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
->
Nanh Nashor
Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
50% Tốc Độ Đánh
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Cắn Icathia
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
61,2% Tỉ lệ thắng4,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
65,9% Tỉ lệ thắng4,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
63,1% Tỉ lệ thắng17,7% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

57,4% Tỉ lệ thắng12,5% Tỉ lệ chọn
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
25 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Pháp
Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
49,9% Tỉ lệ thắng6,3% Tỉ lệ chọn
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
58,9% Tỉ lệ thắng4,7% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
65,9% Tỉ lệ thắng4,0% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
55,3% Tỉ lệ thắng3,9% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
47,7% Tỉ lệ thắng3,8% Tỉ lệ chọn

Gwen vs Gangplank: Top Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Xoẹt Xoẹt! Gwen nhấp kéo theo hình nón tối đa 6 lần, gây sát thương phép. Gwen gây sát thương chuẩn lên các đơn vị ở trung tâm và áp dụng sát thương nội tại lên chúng trong mỗi nhát cắt.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Sương Lam Bất Bại Gwen triệu hồi màn sương bảo vệ bản thân khỏi những kẻ địch bên ngoài. Cô chỉ có thể bị chỉ định bởi những kẻ địch bước vào trong màn sương.
W
W
W
W
W
E
E
Xén Xén Gwen lướt đi một quãng ngắn, sau đó tăng tốc độ đánh, tầm đánh, và sát thương phép mỗi Đòn Đánh trong vài giây. Nếu tấn công kẻ địch trong thời gian này, hồi chiêu của Kỹ năng sẽ được trả lại một phần.
E
E
E
E
E
R
R
Xe Chỉ Luồn Kim Gwen phóng một cây kim làm chậm kẻ địch, gây sát thương phép và áp dụng Ngàn Nhát Cắt lên tướng địch trúng chiêu.

Kỹ năng này có thể được sử dụng hai lần nữa, mỗi lần sau sẽ phóng ra nhiều kim hơn và gây thêm sát thương.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
46,6% Tỉ lệ thắng49,4% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Xoẹt Xoẹt! Gwen nhấp kéo theo hình nón tối đa 6 lần, gây sát thương phép. Gwen gây sát thương chuẩn lên các đơn vị ở trung tâm và áp dụng sát thương nội tại lên chúng trong mỗi nhát cắt.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Sương Lam Bất Bại Gwen triệu hồi màn sương bảo vệ bản thân khỏi những kẻ địch bên ngoài. Cô chỉ có thể bị chỉ định bởi những kẻ địch bước vào trong màn sương.
W
W
W
W
W
R
E
Xén Xén Gwen lướt đi một quãng ngắn, sau đó tăng tốc độ đánh, tầm đánh, và sát thương phép mỗi Đòn Đánh trong vài giây. Nếu tấn công kẻ địch trong thời gian này, hồi chiêu của Kỹ năng sẽ được trả lại một phần.
E
E
E
E
E
R
R
Xe Chỉ Luồn Kim Gwen phóng một cây kim làm chậm kẻ địch, gây sát thương phép và áp dụng Ngàn Nhát Cắt lên tướng địch trúng chiêu.Kỹ năng này có thể được sử dụng hai lần nữa, mỗi lần sau sẽ phóng ra nhiều kim hơn và gây thêm sát thương.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
68,1% Tỉ lệ thắng5,5% Tỉ lệ chọn

Gwen mẹo:

  • Luôn tập trung vào đòn đánh - Ngoài việc gây sát thương thêm, Đòn đánh của Gwen còn giúp cô cường hóa hay tái tạo lại các kỹ năng.
  • Gwen vẫn có thể gây sát thương lên kẻ địch bên ngoài Sương Lam, đặc biệt là với Chiêu Cuối.
  • Một vài kỹ năng của Gwen có thể áp dụng hiệu ứng nội tại lên nhiều kẻ địch, nên hãy nhắm vào đám đông để gây sát thương và hồi phục nhiêu nhất.

Chơi đối đầu Gangplank

  • Parrrley deals a high amount of physical damage. Items that grant Armor can help if an enemy Gangplank is doing well.
  • Once Gangplank reaches level 6, watch out for his global-range ultimate, Cannon Barrage!