Warwick Top áp đảo Gwen (tỷ lệ thắng 41,5%) dựa trên 531 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Gwen.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gwen Top vs Warwick Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Gwen thống trị meta (thứ 19 phổ biến nhất, 4,0% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Warwick (2,7% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Chinh Phục + Đắc Thắng (75,4% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Quyền Trượng Ác Thần, Nanh Nashor, Ngọn Lửa Hắc Hóa, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 41,5% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Gwen (6,32 vs 5,76/phút, thứ 40 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,56 CS/phút. Damage không bằng thắng: Gwen output damage nhiều hơn (896 vs 765/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Warwick dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (58,5%) và KDA (1,80 vs 1,60, thứ 36 vs thứ 54). Người chơi Gwen cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Gwen Top | Đối đầu | Warwick Top |
---|---|---|
C | Tier | S |
41,5% | Winrate Matchup | 58,5% |
48,77% | Winrate Vị trí | 52,74% |
#51 | Xếp hạng Winrate | #1 |
4,0% | Tỷ lệ Pick | 2,7% |
1,6 | KDA Trung bình | 1,8 |
426 | Vàng mỗi Phút | 409 |
6,32 | Lính/Phút | 5,76 |
0,27 | Ward mỗi Phút | 0,27 |
896 | Sát thương mỗi Phút | 765 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Gwen gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Warwick có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Lợi thế farm của Gwen (40 vs 54) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Focus farm và scaling, tránh all-in sớm khi chưa có lợi thế rõ ràng.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18