Mordekaiser Top áp đảo Gwen (tỷ lệ thắng 46,5%) dựa trên 880 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Gwen.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gwen Top vs Mordekaiser Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70,1% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Gwen (4,0% tỷ lệ chọn, thứ 19 phổ biến nhất trong 62 tướng Top) đối đầu Mordekaiser (6,6%, thứ 5). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Chinh Phục + Hiện Diện Trí Tuệ (61,9% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Nanh Nashor, Ngọn Lửa Hắc Hóa, Mũ Phù Thủy Rabadon, và Giày Thủy Ngân nâng cơ hội từ 46,5% lên 70,1% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Gwen đối mặt cả bất lợi matchup (46,49%) và farming (6,32 vs 7,01/phút). Với thâm hụt 0,69 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Gwen output damage nhiều hơn (896 vs 831/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Mordekaiser dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,5%) và KDA (1,80 vs 1,60, thứ 38 vs thứ 54). Người chơi Gwen cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Gwen Top | Đối đầu | Mordekaiser Top |
---|---|---|
C | Tier | S |
46,5% | Winrate Matchup | 53,5% |
48,77% | Winrate Vị trí | 51,47% |
#51 | Xếp hạng Winrate | #10 |
4,0% | Tỷ lệ Pick | 6,6% |
1,6 | KDA Trung bình | 1,8 |
426 | Vàng mỗi Phút | 415 |
6,32 | Lính/Phút | 7,01 |
0,27 | Ward mỗi Phút | 0,30 |
896 | Sát thương mỗi Phút | 831 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Gwen gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Mordekaiser chủ yếu gây sát thương phép (83.66%) - cân nhắc build MR.
Mordekaiser farm tốt hơn (19 vs 40) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Focus farm và scaling, tránh all-in sớm khi chưa có lợi thế rõ ràng.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18