Gwen Top có lợi thế trước Ambessa (tỷ lệ thắng 52,4%) trong 583 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Gwen.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gwen Top vs Ambessa Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 65,3% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Gwen (3,8% tỷ lệ chọn, thứ 17 phổ biến nhất trong 62 tướng Top) đối đầu Ambessa (4,9%, thứ 9). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Tối ưu cho ổn định: Quyền Năng Bất Diệt kết hợp Tàn Phá Hủy Diệt (83,8% tỷ lệ thắng, 1,4% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Nanh Nashor > Ngọn Lửa Hắc Hóa > Mũ Phù Thủy Rabadon với Giày Thép Gai mang lại 65,3% tỷ lệ thắng chống Ambessa.
Thống trị lane: Gwen không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,78/phút vs 6,11 của Ambessa). Lợi thế 0,67 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Gwen thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (736 vs 793/phút), tỷ lệ thắng 52,4% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Gwen giành matchup (52,4%) dù có KDA thấp hơn (1,60 vs 1,90). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Gwen Top | Đối đầu | Ambessa Top |
---|---|---|
C | Tier | B |
52,4% | Winrate Matchup | 47,6% |
48,61% | Winrate Vị trí | 49,05% |
#51 | Xếp hạng Winrate | #49 |
3,8% | Tỷ lệ Pick | 4,9% |
1,6 | KDA Trung bình | 1,9 |
445 | Vàng mỗi Phút | 376 |
6,78 | Lính/Phút | 6,11 |
0,29 | Ward mỗi Phút | 0,28 |
736 | Sát thương mỗi Phút | 793 |
Trận đấu Gwen vs Ambessa đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Gwen gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Ambessa gây sát thương vật lý (92.31%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Gwen (24 vs 44) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu