Gwen Top gặp khó khăn khi đối đầu Garen (tỷ lệ thắng 48,6%) trong 749 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Gwen.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gwen Top vs Garen Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 62,2% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Gwen (4,0% tỷ lệ chọn, thứ 19 phổ biến nhất trong 62 tướng Top) đối đầu Garen (5,0%, thứ 9). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Chinh Phục + Đắc Thắng (55,9% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Nanh Nashor, Quyền Trượng Ác Thần, Mũ Phù Thủy Rabadon, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 48,6% lên 62,2% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Gwen đối mặt cả bất lợi matchup (48,63%) và farming (6,32 vs 6,98/phút). Với thâm hụt 0,66 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Gwen output damage nhiều hơn (896 vs 739/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Garen dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,4%) và KDA (1,90 vs 1,60, thứ 25 vs thứ 54). Người chơi Gwen cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Trận đấu cân bằng giữa Gwen và Garen đường trên. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Gwen gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Garen gây sát thương vật lý (74.50%) - armor items có thể cần thiết.
Garen farm tốt hơn (20 vs 40) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18