Top Matchup

Gwen vs Jax

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Gwen

Gwen

Búp Bê Ước Nguyện
Top
Gwen Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,77%

Tỉ lệ thắng Matchup

44,8%
Gwen vs Jax Thắng
55,2%
Jax vs Gwen Thắng
Jax

Jax

Bậc Thầy Vũ Khí
Top
Jax Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,00%

Gwen vs Jax - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Gwen Top vs Jax Top - Ai mạnh hơn?

Jax Top áp đảo Gwen (tỷ lệ thắng 44,8%) dựa trên 1251 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Gwen.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gwen Top vs Jax Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 68,8% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Gwen (4,0% tỷ lệ chọn, thứ 19 phổ biến nhất trong 62 tướng Top) đối đầu Jax (7,0%, thứ 3). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Tàn Phá Hủy Diệt (54,9% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Quyền Trượng Ác Thần, Nanh Nashor, Mũ Phù Thủy Rabadon, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 44,8% lên 68,8% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Gwen (6,32 vs 5,96/phút, thứ 40 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,36 CS/phút. Damage không bằng thắng: Gwen output damage nhiều hơn (896 vs 693/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup dựa vào skill: KDA giống nhau (1,60) với 44,8% tỷ lệ thắng cho thấy macro play, team coordination và clutch moment quyết định kết quả nhiều hơn laning mechanic.

Gwen vs Jax - So sánh chỉ số Top

Gwen Top
Gwen Top
Đối đầu
Jax Top
Jax Top
CTierB+
44,8%Winrate Matchup55,2%
48,77%Winrate Vị trí50,00%
#51Xếp hạng Winrate#36
4,0%Tỷ lệ Pick7,0%
1,6KDA Trung bình1,6
426Vàng mỗi Phút408
6,32Lính/Phút5,96
0,27Ward mỗi Phút0,34
896Sát thương mỗi Phút693

Cách đánh bại Jax khi chơi Gwen (Top)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Gwen gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Jax có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Lợi thế farm của Gwen (40 vs 52) mang lại scaling ổn định.

Chiến thuật Gwen Top chống lại Jax Top

Focus farm và scaling, tránh all-in sớm khi chưa có lợi thế rõ ràng.

Gwen vs Jax: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
56,4% Tỉ lệ thắng29,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
57,7% Tỉ lệ thắng2,8% Tỉ lệ chọn

Gwen vs Jax: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 5 giây, giúp tăng 1.8-4 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 12 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

46,4% Tỉ lệ thắng83,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Giáp Cốt
    Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

    Thời gian: 1.5 giây
    Hồi chiêu: 55 giây

    Giáp Cốt

    Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

    Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Thấu Thị Vũ Trụ
    Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
    +10 Điểm hồi Trang bị

    Thấu Thị Vũ Trụ

    +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    54,9% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn

    Gwen vs Jax: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Nhẫn Doran
    Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
    90 Máu

    Phục Hồi
    Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    45,2% Tỉ lệ thắng87,9% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    45,7% Tỉ lệ thắng60,4% Tỉ lệ chọn
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    44,5% Tỉ lệ thắng15,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    53,5% Tỉ lệ thắng10,4% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Mặt Nạ Ma Ám
    Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
    200 Máu

    Điên Cuồng
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương (tối đa 6%).
    ->
    Quyền Trượng Ác Thần
    Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tha Hóa Hư Không
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
    Dung Hợp Hư Không
    Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
    Nanh Nashor
    Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
    50% Tốc Độ Đánh
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Vết Cắn Icathia
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    Ngọn Lửa Hắc Hóa
    Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
    15 Xuyên Kháng Phép

    Lửa Hắc Ám
    Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
    60,6% Tỉ lệ thắng15,8% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Đồng Hồ Cát Zhonya
    Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Giáp


    Ngưng Đọng Thời Gian
    Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
    64,4% Tỉ lệ thắng19,4% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Kiếm Doran
    Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
    80 Máu
    3% Hút Máu

    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    49,6% Tỉ lệ thắng1,0% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    62,0% Tỉ lệ thắng5,0% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    53,5% Tỉ lệ thắng10,4% Tỉ lệ chọn
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    49,8% Tỉ lệ thắng0,2% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Mặt Nạ Ma Ám
    Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
    200 Máu

    Điên Cuồng
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương (tối đa 6%).
    ->
    Quyền Trượng Ác Thần
    Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tha Hóa Hư Không
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
    Dung Hợp Hư Không
    Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
    Nanh Nashor
    Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
    50% Tốc Độ Đánh
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Vết Cắn Icathia
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    Mũ Phù Thủy Rabadon
    Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
    68,8% Tỉ lệ thắng4,8% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Ngọn Lửa Hắc Hóa
    Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
    15 Xuyên Kháng Phép

    Lửa Hắc Ám
    Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
    65,4% Tỉ lệ thắng4,2% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Mũ Phù Thủy Rabadon
    Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
    46,0% Tỉ lệ thắng17,8% Tỉ lệ chọn
    Trượng Hư Vô
    Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
    40% Xuyên Kháng Phép

    62,4% Tỉ lệ thắng15,3% Tỉ lệ chọn
    Động Cơ Vũ Trụ
    Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    25 Điểm Hồi Kỹ Năng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vũ Điệu Ma Pháp
    Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
    44,6% Tỉ lệ thắng12,3% Tỉ lệ chọn
    Dây Chuyền Chữ Thập
    Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    40 Kháng Phép

    Hóa Giải
    Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
    0,0% Tỉ lệ thắng8,3% Tỉ lệ chọn
    Kiếm Tai Ương
    Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
    4% Tốc Độ Di Chuyển
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    32,8% Tỉ lệ thắng4,2% Tỉ lệ chọn
    Quỷ Thư Morello
    Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Vết Thương Sâu
    Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    0,0% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn
    Lời Nguyền Huyết Tự
    Lời Nguyền Huyết Tự (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Mục Rữa Đáng Sợ
    Gây sát thương phép với kỹ năng hoặc nội tại lên tướng sẽ giảm Kháng Phép của chúng đi 5% trong 6 giây, tối đa 30%.
    50,3% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn

    Gwen vs Jax: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Xoẹt Xoẹt! Gwen nhấp kéo theo hình nón tối đa 6 lần, gây sát thương phép. Gwen gây sát thương chuẩn lên các đơn vị ở trung tâm và áp dụng sát thương nội tại lên chúng trong mỗi nhát cắt.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Sương Lam Bất Bại Gwen triệu hồi màn sương bảo vệ bản thân khỏi những kẻ địch bên ngoài. Cô chỉ có thể bị chỉ định bởi những kẻ địch bước vào trong màn sương.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Xén Xén Gwen lướt đi một quãng ngắn, sau đó tăng tốc độ đánh, tầm đánh, và sát thương phép mỗi Đòn Đánh trong vài giây. Nếu tấn công kẻ địch trong thời gian này, hồi chiêu của Kỹ năng sẽ được trả lại một phần.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Xe Chỉ Luồn Kim Gwen phóng một cây kim làm chậm kẻ địch, gây sát thương phép và áp dụng Ngàn Nhát Cắt lên tướng địch trúng chiêu.

    Kỹ năng này có thể được sử dụng hai lần nữa, mỗi lần sau sẽ phóng ra nhiều kim hơn và gây thêm sát thương.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    44,4% Tỉ lệ thắng55,2% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Xoẹt Xoẹt! Gwen nhấp kéo theo hình nón tối đa 6 lần, gây sát thương phép. Gwen gây sát thương chuẩn lên các đơn vị ở trung tâm và áp dụng sát thương nội tại lên chúng trong mỗi nhát cắt.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Sương Lam Bất Bại Gwen triệu hồi màn sương bảo vệ bản thân khỏi những kẻ địch bên ngoài. Cô chỉ có thể bị chỉ định bởi những kẻ địch bước vào trong màn sương.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Xén Xén Gwen lướt đi một quãng ngắn, sau đó tăng tốc độ đánh, tầm đánh, và sát thương phép mỗi Đòn Đánh trong vài giây. Nếu tấn công kẻ địch trong thời gian này, hồi chiêu của Kỹ năng sẽ được trả lại một phần.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Xe Chỉ Luồn Kim Gwen phóng một cây kim làm chậm kẻ địch, gây sát thương phép và áp dụng Ngàn Nhát Cắt lên tướng địch trúng chiêu.Kỹ năng này có thể được sử dụng hai lần nữa, mỗi lần sau sẽ phóng ra nhiều kim hơn và gây thêm sát thương.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    96,0% Tỉ lệ thắng0,4% Tỉ lệ chọn

    Gwen mẹo:

    • Luôn tập trung vào đòn đánh - Ngoài việc gây sát thương thêm, Đòn đánh của Gwen còn giúp cô cường hóa hay tái tạo lại các kỹ năng.
    • Gwen vẫn có thể gây sát thương lên kẻ địch bên ngoài Sương Lam, đặc biệt là với Chiêu Cuối.
    • Một vài kỹ năng của Gwen có thể áp dụng hiệu ứng nội tại lên nhiều kẻ địch, nên hãy nhắm vào đám đông để gây sát thương và hồi phục nhiêu nhất.

    Chơi đối đầu Jax

    • Try to engage him in short bursts instead of going toe-to-toe with him. Preventing him from attacking consecutively drastically lowers his damage output.
    • Jax can dodge all incoming attacks for a very short amount of time and stuns enemies in melee range when it ends. Wait to strike him until after his dodge is finished.