Riven Splash Art
Riven

Riven Top

Kẻ Lưu Đày
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,5%
Tỉ lệ chọn: 5,0%
Tỉ lệ cấm: 2,2%
Đã phân tích: 6395 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top ARAM

Riven Vị trí

Riven
  • Top

    (Top - 92,3%) 5904 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 5657 ARAM trận

Riven Top Thống kê

49,7%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
92,3%
Top (Tỉ lệ vị trí)
2,2%
Tỉ lệ cấm
0,0020
Ngũ sát/Trận
6,6
Hạ gục/Trận
6,0
Tử vong/Trận
4,4
Hỗ trợ/Trận
0,27
Mắt/Phút
6,66
Lính/Phút
415
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 93,9%
Phép thuật: 0,2%
Chuẩn: 5,82%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Riven Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
50,8% Tỉ lệ thắng 82,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Trừng Phạt
Trừng Phạt
65,4% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Riven Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
50,6% Tỉ lệ thắng 83,5% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
51,9% Tỉ lệ thắng 63,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
48,8% Tỉ lệ thắng 18,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
51,1% Tỉ lệ thắng 11,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng)
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng)
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
61,6% Tỉ lệ thắng 15,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng)
64,6% Tỉ lệ thắng 17,6% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Bụi Lấp Lánh
Bụi Lấp Lánh (250 vàng)
98,6% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
51,9% Tỉ lệ thắng 63,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
51,3% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
51,1% Tỉ lệ thắng 11,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng)
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng)
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng)
66,0% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng)
65,3% Tỉ lệ thắng 7,6% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
61,8% Tỉ lệ thắng 12,6% Tỉ lệ chọn
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng)
67,7% Tỉ lệ thắng 11,5% Tỉ lệ chọn
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng)
61,4% Tỉ lệ thắng 11,2% Tỉ lệ chọn
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng)
65,3% Tỉ lệ thắng 7,6% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng)
60,3% Tỉ lệ thắng 7,4% Tỉ lệ chọn
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng)
60,8% Tỉ lệ thắng 7,4% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng)
51,2% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn

Riven Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Nhạc Nào Cũng Nhảy
Nhạc Nào Cũng Nhảy

Nhạc Nào Cũng Nhảy

Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,1% Tỉ lệ thắng 59,2% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Nhạc Nào Cũng Nhảy
Nhạc Nào Cũng Nhảy

Nhạc Nào Cũng Nhảy

Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,1% Tỉ lệ thắng 59,2% Tỉ lệ chọn

Riven tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Riven Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
48,7% Tỉ lệ thắng 54,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
58,1% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn

Riven cốt truyện:

Từng là đại kiếm sư trong đội quân của Noxus, Riven giờ sống lưu vong trên vùng đất cô từng cố chinh phục. Thăng tiến trong hàng ngũ nhờ niềm tin vững chắc và sức mạnh tàn bạo của mình, cô được tặng thưởng thanh kiếm cổ ngữ huyền thoại và một chiến đội của riêng mình. Tuy nhiên, trên mặt trận Ionia, niềm tin của Riven vào quê hương đã tan vỡ. Cắt đứt mọi ràng buộc với đế chế, giờ cô tìm kiếm một nơi giữa thế giới đổ nát này, dù cho có tin đồn rằng Noxus đã thay đổi...

Riven mẹo:

  • Kĩ năng Tam Bộ Kiếm của Riven khóa mục tiêu trên các tướng bạn di chuột bên trên tại thời điểm sử dụng. Nếu bạn muốn di chuyển vượt qua mục tiêu, nhớ di chuột vượt qua chúng.
  • Riven không có các kỹ năng hồi máu hay phòng ngự mạnh do đó cô phải bù lại bằng những chuỗi liên hoàn chiêu cực khủng. Hãy lao vào cuộc chiến với Tam Bộ Kiếm và Kình Lực, nếu cần hãy sử dụng chiêu Anh Dũng để rút lui và phản công.

Chơi đối đầu Riven

  • Riven rất cơ động. Trói hoặc câm lặng sẽ gây khó chịu cho cô ta.
  • Riven gây thuần sát thương vật lý, lên nhiều Giáp vào nhé.
  • Riven đấu với nhiều kẻ địch cận chiến rất ghê. Đừng lao vào hết cho đến khi cô ta dùng xong chuỗi chiêu.

Riven mô tả kỹ năng:

Kiếm Cổ Ngữ
P
Kiếm Cổ Ngữ (nội tại)
Các kỹ năng của Riven tích sức mạnh cho thanh kiếm, và đòn đánh của cô dùng sức mạnh tích trữ đó để gây thêm sát thương.
Tam Bộ Kiếm
Q
Tam Bộ Kiếm (Q)
Riven có thể tung ra một chuỗi những cú đánh cực mạnh. Kỹ năng này có thể tái kích hoạt 3 lần trong một khoảng thời gian ngắn, và cú đánh thứ ba sẽ hất văng những kẻ địch xung quanh đi.
Kình Lực
W
Kình Lực (W)
Riven vận kình lực gây sát thương và làm choáng kẻ địch cạnh bên.
Anh Dũng
E
Anh Dũng (E)
Riven bước tới trước một bước ngắn và chặn sát thương nhận vào.
Lưỡi Kiếm Lưu Đày
R
Lưỡi Kiếm Lưu Đày (R)
Riven cường hóa vũ khí của bản thân bằng một luồng năng lượng giúp tăng Sát thương Vật lí và tầm đánh. Ngoài ra, trong khoảng thời gian này, cô có thể sử dụng Chém Gió, một kĩ năng công kích tầm xa cực mạnh.