Vladimir Splash Art
Vladimir

Vladimir Top

Thần Chết Đỏ
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 50,5% | với vai trò Top 50,6%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 6,7% | với vai trò Top 2,7%
Tỉ lệ cấm: 8,9%
Đã phân tích: 36394 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Mid Top ARAM

Vladimir Top Hướng dẫn

A Tier

Vladimir chơi trên trung bình ở Top với tỷ lệ thắng 50,6% (hạng 25 trong các tướng Top), so với 50,5% tỷ lệ thắng tổng thể. Lựa chọn ổn nếu thực hiện đúng. Vladimir giữ được độ phổ biến khá ổn với 6,7% tỷ lệ pick tổng thể và 2,7% tỷ lệ pick ở Top ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 36394 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 40,9% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Khai Sáng Ionia, rồi Động Cơ Vũ Trụ, Quyền Trượng Ác Thần, và Mũ Phù Thủy Rabadon. Vladimir farm mạnh - 7,33 CS/phút (hạng 8 trong các tướng Top) và kiếm 413 vàng mỗi phút. Trung bình 2,0 KDA (hạng 14 trong các tướng Top). Tướng này bị ban thường xuyên ở 8,9% (vị trí 33). Vladimir gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Chinh Phục, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Gia Tốc, Chốt Chặn Cuối Cùng, (Chuẩn Xác) và Áo Choàng Mây, Thăng Tiến Sức Mạnh, (Pháp Thuật). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Vladimir Top mạnh chống K'Sante, Jax, Urgot, và yếu trước Nasus, Yorick, và Irelia.

Vladimir Vị trí

Vladimir
  • Mid

    (Mid - 57,9%) 21061 trận
  • Top

    (Top - 40,9%) 14878 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 19305 ARAM trận

Vladimir Top Thống kê

50,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
40,9%
Top (Tỉ lệ vị trí)
8,9%
Tỉ lệ cấm
0,0030
Ngũ sát/Trận
5,8
Hạ gục/Trận
5,3
Tử vong/Trận
5,0
Hỗ trợ/Trận
0,28
Mắt/Phút
7,33
Lính/Phút
413
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 4,8%
Phép thuật: 91,6%
Chuẩn: 3,59%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Vladimir Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
52,0% Tỉ lệ thắng 55,3% Tỉ lệ chọn8223 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
53,8% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn15 trận

Vladimir Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,9% Tỉ lệ thắng 83,6% Tỉ lệ chọn12439 trận
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,6% Tỉ lệ thắng 49,4% Tỉ lệ chọn7345 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,9% Tỉ lệ thắng 26,1% Tỉ lệ chọn3876 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,1% Tỉ lệ thắng 19,7% Tỉ lệ chọn2929 trận
Build cốt lõi
Sách Quỷ
Sách Quỷ (850 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
25 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Pháp
Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
60,6% Tỉ lệ thắng 10,1% Tỉ lệ chọn1504 trận
Build hoàn chỉnh
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
62,5% Tỉ lệ thắng 19,6% Tỉ lệ chọn2921 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Phong Ấn Hắc Ám
Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng) 15 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 10 cộng dồn. Mất 5 cộng dồn Vinh Quang khi hy sinh.
Nhận 4 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
80,6% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn13 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

55,0% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn134 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,1% Tỉ lệ thắng 19,7% Tỉ lệ chọn2929 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,9% Tỉ lệ thắng 26,1% Tỉ lệ chọn3876 trận
Build cốt lõi
Sách Quỷ
Sách Quỷ (850 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
25 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Pháp
Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

62,9% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn167 trận
Build hoàn chỉnh
Đai Tên Lửa Hextech
Đai Tên Lửa Hextech (2600 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Lướt Siêu Thanh
Lướt về hướng chỉ định, bắn ra loạt tia lửa gây sát thương phép.
68,7% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn722 trận
Trang bị khác
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

63,3% Tỉ lệ thắng 17,1% Tỉ lệ chọn2546 trận
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
66,2% Tỉ lệ thắng 10,5% Tỉ lệ chọn1565 trận
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
67,6% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn1355 trận
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
57,8% Tỉ lệ thắng 6,0% Tỉ lệ chọn890 trận
Đai Tên Lửa Hextech
Đai Tên Lửa Hextech (2600 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Lướt Siêu Thanh
Lướt về hướng chỉ định, bắn ra loạt tia lửa gây sát thương phép.
68,7% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn722 trận
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
49,6% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn461 trận

Vladimir Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Tăng Tốc Pha
Tăng Tốc Pha

Tăng Tốc Pha

Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…

Áo Choàng Mây
Áo Choàng Mây

Áo Choàng Mây

Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,1% Tỉ lệ thắng 72,0% Tỉ lệ chọn10705 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Pháp Thuật
Áo Choàng Mây
Áo Choàng Mây

Áo Choàng Mây

Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

57,3% Tỉ lệ thắng 9,2% Tỉ lệ chọn1364 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Vladimir Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
46,8% Tỉ lệ thắng 50,0% Tỉ lệ chọn7432 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
58,0% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn62 trận

Vladimir cốt truyện:

Con quỷ thèm khát máu người, Vladimir đã giao rắc ảnh hưởng lên Noxus từ những ngày đầu của đế chế. Bên cạnh việc kéo dài sự sống một cách phi tự nhiên, sự tinh thông trong huyết thuật cho phép hắn kiểm soát tâm trí và cơ thể kẻ khác dễ dàng như của chính hắn vậy. Trong những bữa tiệc xa hoa của đám quý tộc Noxus, khả năng này cho phép hắn thiết lập một giáo phái cuồng tín xoay quanh chính mình - còn trong những con hẻm tối tăm, nó cho phép hắn rút cạn máu kẻ thù.

Vladimir mẹo:

  • Kĩ năng Truyền Máu gây sát thương lập tức lên kẻ địch rồi hồi máu cho Vladimir giúp cho hắn có thể kiếm tiền khá dễ dàng.
  • Hãy tung chiêu Máu Độc vào nơi kẻ địch tụ tập nhiều nhất.
  • Hồ Máu có thể được dùng để tránh phần lớn các chiêu tung ra từ đối phương.

Chơi đối đầu Vladimir

  • Cố gắng hạ gục Vladimir trước khi Máu Độc phát nổ, nó sẽ hồi lại máu cho hắn với mỗi tướng địch bị lây nhiễm.
  • Buộc Vladimir phải sử dụng chiêu Hồ Máu vào giai đoạn đầu của cuộc chiến để khiến hắn mất nhiều máu.
  • Các trang bị chống lại việc cộng dồn máu như Mặt Nạ Đọa Đày Liandry và Gươm Suy Vong, là một cách hữu hiệu chống lại Vladimir.

Vladimir mô tả kỹ năng:

Huyết Thệ
P
Huyết Thệ (nội tại)
Mỗi 30 Máu cộng thêm cho Vladimir thêm 1 Sức Mạnh Phép Thuật và mỗi điểm Sức Mạnh Phép Thuật cho Vladimir 1,6 Máu cộng thêm. (không cộng dồn với chính nó)
Truyền Máu
Q
Truyền Máu (Q)
Vladimir hút máu từ nạn nhân của hắn. Khi đạt mức tối đa, Truyền Máu sẽ được tăng nhiều sát thương và hồi máu trong thời gian ngắn.
Hồ Máu
W
Hồ Máu (W)
Vladimir lặn vào một vũng máu và không thể bị định vị trong 2 giây. Ngoài ra, kẻ địch trúng phải vũng máu sẽ bị làm chậm đồng thời Vladimir cũng rút máu từ chúng.
Thủy Triều Máu
E
Thủy Triều Máu (E)
Vladimir dùng máu để tích tụ sức mạnh, khi phóng thích, sẽ gây sát thương lên khu vực quanh hắn nhưng có thể bị chặn bởi đơn vị địch.
Máu Độc
R
Máu Độc (R)
Vladimir tiêm nhiễm một khu vực bằng dịch bệnh. Kẻ địch bị nhiễm sẽ chịu thêm sát thương trong thời gian đó. Sau vài giây, Máu Độc gây sát thương phép lên kẻ địch bị nhiễm và hồi máu cho Vladimir với mỗi Tướng địch trúng phải.

Vladimir Skins and Splash Arts