Rumble Splash Art
Rumble

Rumble Top

Hiểm Họa Cơ Khí
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 46,8% | với vai trò Top 46,9%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 2,0% | với vai trò Top 1,6%
Tỉ lệ cấm: 0,5%
Đã phân tích: 10899 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Top ARAM

Rumble Top Hướng dẫn

D Tier

Rumble khó khăn ở Top với 46,9% tỷ lệ thắng (hạng 60 trong các tướng Top), so với 46,8% tổng thể. Chỉ cho one-trick biết rõ matchup. Rumble hiếm khi được chọn với 2,0% tỷ lệ pick tổng thể và 1,6% sử dụng ở Top ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 10899 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 82,3% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Pháp Sư, tiếp theo Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, Lời Nguyền Huyết Tự, và Đồng Hồ Cát Zhonya. Rumble farm yếu - 6,04 CS/phút (hạng 51 trong các tướng Top) và kiếm 374 vàng mỗi phút. Trung bình 1,9 KDA (hạng 26 trong các tướng Top). Hiếm khi bị ban ở 0,5% (vị trí 159). Rumble gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Chinh Phục, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Gia Tốc, Chốt Chặn Cuối Cùng, (Chuẩn Xác) và Giáp Cốt, Lan Tràn, (Kiên Định). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Rumble Top mạnh chống Gwen, Jayce, Jax, và yếu trước Fiora, Teemo, và Shen.

Rumble Vị trí

Rumble
  • Top

    (Top - 82,3%) 8971 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 22165 ARAM trận

Rumble Top Thống kê

46,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
82,3%
Top (Tỉ lệ vị trí)
0,5%
Tỉ lệ cấm
0,0001
Ngũ sát/Trận
5,2
Hạ gục/Trận
6,1
Tử vong/Trận
6,3
Hỗ trợ/Trận
0,34
Mắt/Phút
6,04
Lính/Phút
374
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 4,6%
Phép thuật: 91,6%
Chuẩn: 3,77%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Rumble Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
46,4% Tỉ lệ thắng 76,4% Tỉ lệ chọn6855 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
67,0% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn25 trận

Rumble Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
45,2% Tỉ lệ thắng 81,8% Tỉ lệ chọn7341 trận
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

46,1% Tỉ lệ thắng 56,9% Tỉ lệ chọn5102 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
49,6% Tỉ lệ thắng 19,2% Tỉ lệ chọn1720 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
47,7% Tỉ lệ thắng 11,8% Tỉ lệ chọn1059 trận
Build cốt lõi
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu

Điên Cuồng
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương (tối đa 6%).
->
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Lời Nguyền Huyết Tự
Lời Nguyền Huyết Tự (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Mục Rữa Đáng Sợ
Gây sát thương phép với kỹ năng hoặc nội tại lên tướng sẽ giảm Kháng Phép của chúng đi 5% trong 6 giây, tối đa 30%.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
52,1% Tỉ lệ thắng 11,9% Tỉ lệ chọn1063 trận
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
58,2% Tỉ lệ thắng 23,2% Tỉ lệ chọn2077 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Sách Cũ
Sách Cũ (400 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
52,4% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn37 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
63,2% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn39 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
49,6% Tỉ lệ thắng 19,2% Tỉ lệ chọn1720 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,5% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn474 trận
Build cốt lõi
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu

Điên Cuồng
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương (tối đa 6%).
->
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
61,4% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn366 trận
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

66,9% Tỉ lệ thắng 5,4% Tỉ lệ chọn483 trận
Trang bị khác
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
63,8% Tỉ lệ thắng 11,6% Tỉ lệ chọn1038 trận
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
49,2% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn814 trận
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
51,5% Tỉ lệ thắng 7,0% Tỉ lệ chọn625 trận
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
53,1% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn602 trận
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

66,9% Tỉ lệ thắng 5,4% Tỉ lệ chọn483 trận
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
18,5% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn324 trận
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
59,1% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn307 trận

Rumble Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Áo Choàng Mây
Áo Choàng Mây

Áo Choàng Mây

Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …

Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

46,0% Tỉ lệ thắng 60,5% Tỉ lệ chọn5425 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

58,0% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn244 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Rumble Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
45,6% Tỉ lệ thắng 59,5% Tỉ lệ chọn5340 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
59,7% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn75 trận

Rumble cốt truyện:

Rumble là một nhà phát minh nóng tính. Không sử dụng gì khác ngoài hai bàn tay và một đống phế liệu, gã Yordle này đã làm ra một bộ giáp người máy trang bị đầy đủ lao móc điện và tên lửa tầm xa. Những người khác có thể nhìn thứ tạo vật bằng rác này bằng nửa con mắt, nhưng Rumble chẳng bận tâm vì sau cùng, gã mới là kẻ có súng phun lửa mà.

Rumble mẹo:

  • Cố giữ trạng thái ở Ngưỡng Báo Động để gia tăng sự hiệu quả của bạn. Nếu sử dụng quá nhiều kỹ năng liên tục sẽ rất dễ dẫn đến tình trạng quá tải.
  • Nếu được hãy giữ kẻ địch trong tầm hoạt động của Súng Phun Lửa. Chúng sẽ phải gánh chịu rất nhiều sát thương từ đó theo thời gian.
  • Nếu bạn đang chiếm ưu thế trong một cuộc đụng độ, hãy dùng chiêu cuối của mình để chặn đường tháo lui của kẻ địch.

Chơi đối đầu Rumble

  • Lưu tâm đến ống Nhiệt của Rumble. Nếu bạn thấy hắn Quá Tải, hãy xông vào khi hắn còn đang bị câm lặng.
  • Chiêu cuối của Rumble gây rất nhiều sát thương nếu bạn đứng trong vùng ảnh hưởng. Tránh ra xa càng nhanh càng tốt.
  • Rumble gây hầu hết sát thương phép. Mua các trang bị kháng phép để giảm thiểu.

Rumble mô tả kỹ năng:

Khổng Lồ Bãi Rác
P
Khổng Lồ Bãi Rác (nội tại)
Mỗi kĩ năng Rumble sử dụng sẽ tăng cho hắn thanh Nhiệt. Khi đạt đến 50% Nhiệt hắn sẽ tiến vào Ngưỡng Báo Động, khiến tất cả kĩ năng cơ bản của hắn được tăng cường. Khi đạt đến 100% nhiệt, hắn Quá Tải, tăng cho hắn Tốc độ Đánh và các đòn đánh cơ bản gây thêm sát thương, nhưng bù lại không thể sử dụng kĩ năng trong vài giây.
Súng Phun Lửa
Q
Súng Phun Lửa (Q)
Rumble đốt cháy các kẻ địch trước mặt hắn, gây sát thương phép theo hình nón trong 3 giây. Khi đang trong Ngưỡng Báo Động sát thương sẽ được gia tăng.
Khiên Phế Liệu
W
Khiên Phế Liệu (W)
Rumble dựng lên một tấm khiên, bảo vệ hắn khỏi sát thương và cho hắn tăng nhanh tốc độ. Khi trong Ngưỡng Báo Động, độ bền tấm khiên và tốc độ sẽ tăng thêm.
Lao Móc Điện
E
Lao Móc Điện (E)
Rumble bắn lao móc điện vào mục tiêu, gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển, và giảm Kháng Phép. Rumble có thể mang 2 lao móc cùng lúc. Khi đạt Ngưỡng Báo Động, sát thương và làm chậm được tăng thêm.
Mưa Tên Lửa
R
Mưa Tên Lửa (R)
Rumble khai hỏa một loạt tên lửa, tạo ra một thảm lửa gây sát thương và làm chậm các kẻ địch trúng phải.

Rumble Skins and Splash Arts