Kayle Splash Art
Kayle

Kayle Top

Thiên Thần Phán Quyết
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 52,0% | với vai trò Top 51,8%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 4,4% | với vai trò Top 3,4%
Tỉ lệ cấm: 2,8%
Đã phân tích: 26403 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.16 (25.16)
Top Mid ARAM

Kayle Top Hướng dẫn

S Tier

Kayle ổn ở Top với 51,8% tỷ lệ thắng (hạng 6 trong các tướng Top), so với 52,0% tổng thể. Pick tốt nếu biết cách chơi. Kayle vẫn là lựa chọn thích hợp với 4,4% tỷ lệ pick tổng thể và 3,4% sử dụng ở Top ở Plat+ patch 15.16 (25.16)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 26403 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 76,6% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Bạc, rồi Nanh Nashor, Mũ Phù Thủy Rabadon, và Ngọn Lửa Hắc Hóa. Kayle farm yếu - 6,83 CS/phút (hạng 23 trong các tướng Top) và kiếm 417 vàng mỗi phút. Trung bình 1,7 KDA (hạng 45 trong các tướng Top). Có 2,8% tỷ lệ bị ban (vị trí 93). Kayle gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Setup ngọc chuẩn dùng Sẵn Sàng Tấn Công, Hấp Thụ Sinh Mệnh, Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh, Chốt Chặn Cuối Cùng, từ Chuẩn Xác và Mau Lẹ, Cuồng Phong Tích Tụ, từ Pháp Thuật. Trong trận đấu, thứ tự lên max khuyến nghị là E > Q > W. Kayle Top mạnh chống Illaoi, K'Sante, Gwen, và yếu trước Teemo, Pantheon, và Jax.

Kayle Vị trí

Kayle
  • Top

    (Top - 76,6%) 20211 trận
  • Mid

    (Mid - 21,7%) 5716 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 30200 ARAM trận

Kayle Top Thống kê

51,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
76,6%
Top (Tỉ lệ vị trí)
2,8%
Tỉ lệ cấm
0,0030
Ngũ sát/Trận
5,4
Hạ gục/Trận
6,1
Tử vong/Trận
5,1
Hỗ trợ/Trận
0,27
Mắt/Phút
6,83
Lính/Phút
417
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 24,9%
Phép thuật: 71,9%
Chuẩn: 3,24%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Kayle Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
50,6% Tỉ lệ thắng 93,3% Tỉ lệ chọn18857 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
59,3% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn57 trận

Kayle Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
53,0% Tỉ lệ thắng 57,1% Tỉ lệ chọn11536 trận
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,5% Tỉ lệ thắng 63,8% Tỉ lệ chọn12899 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,2% Tỉ lệ thắng 28,1% Tỉ lệ chọn5685 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

48,8% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn720 trận
Build cốt lõi
Cung Gỗ
Cung Gỗ (700 vàng) 15% Tốc Độ Đánh
Đau Nhói
Đòn đánh gây thêm 15 sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.
->
Nanh Nashor
Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
50% Tốc Độ Đánh
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Cắn Icathia
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
61,5% Tỉ lệ thắng 14,7% Tỉ lệ chọn2977 trận
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

65,0% Tỉ lệ thắng 16,5% Tỉ lệ chọn3333 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
55,0% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn22 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,5% Tỉ lệ thắng 63,8% Tỉ lệ chọn12899 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
52,0% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn234 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,2% Tỉ lệ thắng 28,1% Tỉ lệ chọn5685 trận
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
->
Nanh Nashor
Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
50% Tốc Độ Đánh
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Cắn Icathia
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
67,5% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn507 trận
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

65,0% Tỉ lệ thắng 16,5% Tỉ lệ chọn3333 trận
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
64,6% Tỉ lệ thắng 14,6% Tỉ lệ chọn2953 trận
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
66,8% Tỉ lệ thắng 12,6% Tỉ lệ chọn2553 trận
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
62,5% Tỉ lệ thắng 10,2% Tỉ lệ chọn2066 trận
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
60,3% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn922 trận
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
30 Sức Mạnh Phép Thuật
25% Tốc Độ Đánh

Thịnh Nộ
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Nhát Chém Cuồng Nộ
Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
63,6% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn402 trận
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
48,4% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn346 trận
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
57,4% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn319 trận

Kayle Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Pháp Thuật
Mau Lẹ
Mau Lẹ

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,8% Tỉ lệ thắng 84,2% Tỉ lệ chọn17012 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Pháp Thuật
Mau Lẹ
Mau Lẹ

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,8% Tỉ lệ thắng 84,2% Tỉ lệ chọn17012 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Kayle Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
49,0% Tỉ lệ thắng 40,5% Tỉ lệ chọn8177 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
56,3% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn245 trận

Kayle cốt truyện:

Là đứa con của một Thượng Nhân Targon trong thời kì Chiến Tranh Cổ Ngữ, Kayle tôn vinh những di sản của mẹ mình bằng cách chiến đấu vì công lý, trên đôi cánh rực cháy ngọn lửa thần thánh. Cô cùng người em gái song sinh Morgana bảo hộ vương quốc Demacia trong nhiều năm - cho đến khi Kayle bị ám ảnh bởi những khiếm khuyết của người phàm, và vĩnh viễn rời khỏi thế giới của họ. Dù vậy, truyền thuyết kể rằng lưỡi kiếm rực lửa của cô vẫn đang trừng trị những kẻ bất xứng, và người đời vẫn hi vọng rằng cô sẽ trở lại vào một ngày nào đó...

Kayle mẹo:

  • Sử dụng Thần Linh Định Đoạt trên một đồng minh chuyên về sát thương vật lí có thể giúp thay đổi cục diện của một cuộc chiến.
  • Đòn đánh của Kayle cực mạnh khi cô đạt đến cảnh giới Xuất Thần. Trước đó thì bình tĩnh nhé.
  • Kayle được lợi cả từ Sức mạnh Công kích lẫn Sức mạnh Phép thuật, nên trang bị kiểu Nanh Nashor và Kiếm Súng Hextech sẽ rất hiệu quả.

Chơi đối đầu Kayle

  • Thần Linh Định Đoạt cho Kayle hoặc đồng minh miễn nhiễm sát thương, nhưng vẫn dính khống chế.
  • Kayle khá mỏng. Nếu cô ta dùng chiêu cuối lên đồng minh, hãy chuyển sang tấn công cô ta.
  • Kayle khởi đầu khá yếu. Cố gắng đè ép cô ta từ sớm.

Kayle mô tả kỹ năng:

Thượng Nhân Cảnh Giới
P
Thượng Nhân Cảnh Giới (nội tại)
Đòn đánh của Kayle được cường hóa khi cô lên cấp và cộng điểm kỹ năng. Đôi cánh của cô ngày một rực rỡ hơn, dần dần tăng Tốc độ Đánh, Tốc độ Di chuyển, tầm đánh, và bắn sóng lửa khi đánh.
Hào Quang Trừng Phạt
Q
Hào Quang Trừng Phạt (Q)
Kayle triệu hồi thánh kiếm xuyên qua kẻ địch, gây sát thương, làm chậm và giảm chống chịu.
Thiên Giới Ban Phước
W
Thiên Giới Ban Phước (W)
Được thiên giới ban phước, Kayle hồi máu và tăng Tốc độ Di chuyển cho bản thân cùng đồng minh gần nhất.
Kiếm Tinh Hỏa
E
Kiếm Tinh Hỏa (E)
Nội tại: Thánh kiếm của Kayle, Thiên Đạo, gây thêm sát thương phép lên kẻ địch cô tấn công.

Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Kayle trừng phạt kẻ địch bằng lửa sao trời, gây thêm sát thương tùy theo máu đã mất của chúng.
Thần Linh Định Đoạt
R
Thần Linh Định Đoạt (R)
Kayle khiến một tướng đồng minh bất tử và gọi Thượng Nhân Công Lý xuống thanh tẩy khu vực quanh người cô chọn.

Kayle Skins and Splash Arts