Illaoi Splash Art
Illaoi

Illaoi Top

Nữ Tu Thủy Thần
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,4%
Tỉ lệ chọn: 2,3%
Tỉ lệ cấm: 4,4%
Đã phân tích: 10848 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Top ARAM

Illaoi Vị trí

Illaoi
  • Top

    (Top - 95,5%) 10356 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 19163 ARAM trận

Illaoi Top Thống kê

48,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
95,5%
Top (Tỉ lệ vị trí)
4,4%
Tỉ lệ cấm
0,0006
Ngũ sát/Trận
4,9
Hạ gục/Trận
6,5
Tử vong/Trận
4,3
Hỗ trợ/Trận
0,26
Mắt/Phút
6,66
Lính/Phút
407
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 94,7%
Phép thuật: 3,2%
Chuẩn: 2,04%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Illaoi Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
47,6% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do, tăng mạnh tốc độ di chuyển.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
57,2% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn

Illaoi Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,8% Tỉ lệ thắng 20,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
50,0% Tỉ lệ thắng 49,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,0% Tỉ lệ thắng 37,5% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,1% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Thủy Kiếm
Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.
->
Găng Tay Băng Giá
Găng Tay Băng Giá (2900 vàng) 300 Máu
50 Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng Kỹ Năng, Đòn Đánh kế tiếp sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng và tạo ra một vùng đóng băng trong 2 giây, gây Làm Chậm.
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nghiền Vụn
Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
Tinh Thần
Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
56,5% Tỉ lệ thắng 7,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
52,8% Tỉ lệ thắng 19,1% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
65,7% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,8% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,1% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,0% Tỉ lệ thắng 37,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Thủy Kiếm
Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.
->
Găng Tay Băng Giá
Găng Tay Băng Giá (2900 vàng) 300 Máu
50 Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng Kỹ Năng, Đòn Đánh kế tiếp sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng và tạo ra một vùng đóng băng trong 2 giây, gây Làm Chậm.
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nghiền Vụn
Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
Tinh Thần
Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Băng Giáp
Băng Giáp (2400 vàng) 550 Máu
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Máu.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Băng Giáp Vĩnh Cửu khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
61,7% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
62,9% Tỉ lệ thắng 12,6% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
55,5% Tỉ lệ thắng 18,4% Tỉ lệ chọn
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
62,9% Tỉ lệ thắng 12,6% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
61,8% Tỉ lệ thắng 7,3% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
54,6% Tỉ lệ thắng 7,1% Tỉ lệ chọn
Huyết Giáp Chúa Tể
Huyết Giáp Chúa Tể (3300 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
550 Máu

Bạo Quyền
Nhận Sức Mạnh Công Kích tương đương với 2% Máu cộng thêm.
Báo Oán
Nhận tối đa 10% Sức Mạnh Công Kích tăng thêm dựa trên phần trăm Máu đã mất.
54,5% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
500 Máu
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thuyền Trưởng
Mỗi Đòn Đánh thứ 5 lên tướng và quái khủng gây thêm sát thương vật lý, tăng lên nếu tác động lên Công Trình.
Thuyền Viên
Lính xe pháo và lính siêu cấp đồng minh ở gần nhận được GiápKháng Phép.
53,5% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
61,3% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn

Illaoi Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,4% Tỉ lệ thắng 56,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,1% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Illaoi Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
45,9% Tỉ lệ thắng 23,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
51,2% Tỉ lệ thắng 8,3% Tỉ lệ chọn

Illaoi cốt truyện:

So với niềm tin mãnh liệt của bà, hình thể mạnh mẽ của Illaoi chẳng có cửa so bì. Với cương vị là nhà tiên tri của Thủy Thần Vĩ Đại, bà dùng tượng thần khổng lồ bằng vàng để rút hồn kẻ địch khỏi xác và đập tan nhận thức về thực tại của chúng. Mọi kẻ thách thức ''Người Nắm Giữ Chân Lý của Nagakabouros'' đều sớm phát hiện ra Illaoi không bao giờ đơn độc chiến đấu - vị thần của Quần Đảo Rắn luôn sát cánh bên bà ta.

Illaoi mẹo:

  • Xúc Tu là một nguồn sức mạnh to lớn. Đừng chiến đấu khi không có chúng.
  • Linh Hồn có lượng máu hiện tại của mục tiêu. Nếu định tạo ra một
  • Tế Phẩm
  • , cố gắng cấu rỉa máu đối phương trước để tiêu diệt Linh Hồn dễ hơn.
  • Bước Nhảy Niềm Tin tốt nhất nên dùng để tiếp nối hoặc phản công trong giao tranh. Cẩn thận với việc làm người đầu tiên vào giao tranh.

Chơi đối đầu Illaoi

  • Tiêu diệt Xúc Tu ngay khi có thể sẽ khiến thắng giao tranh với Illaoi dễ dàng hơn.
  • Khi Linh Hồn của bạn bị rút ra, hãy đánh trả nếu có thể. Gây sát thương lên Illaoi giảm thời gian tồn tại của Linh Hồn.
  • Tránh đi gần nhau để giảm bớt số Xúc Tu do Bước Nhảy Niềm Tin tạo ra.

Illaoi mô tả kỹ năng:

Tiên Tri Thượng Thần
P
Tiên Tri Thượng Thần (nội tại)
Illaoi và Tế Phẩm bà tạo ra sẽ sinh Xúc Tu trên địa hình gần đó. Xúc Tu đập vào linh hồn, Tế Phẩm, và mục tiêu Lời Răn Khắc Nghiệt của Illaoi. Tế Phẩm gây sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải, và hồi máu cho Illaoi nếu nó đập trúng một tướng.
Xúc Tu Tàn Phá
Q
Xúc Tu Tàn Phá (Q)
Tăng sát thương từ Xúc Tu. Khi kích hoạt, Illaoi đập xuống một Xúc Tu gây sát thương vật lý.
Lời Răn Khắc Nghiệt
W
Lời Răn Khắc Nghiệt (W)
Illaoi lao tới chỗ mục tiêu, gây sát thương vật lý và khiến các Xúc Tu gần đó quất vào mục tiêu.
Thử Thách Linh Hồn
E
Thử Thách Linh Hồn (E)
Illaoi rút Linh Hồn ra khỏi thể xác kẻ địch, buộc nó phải đứng trước bà ta. Một phần sát thương Linh Hồn phải chịu cũng sẽ được gây ra cho thể xác. Nếu bị tiêu diệt hoặc nếu mục tiêu đi quá xa khỏi Linh Hồn, hắn sẽ trở thành Tế Phẩm và bắt đầu tạo ra Xúc Tu.
Bước Nhảy Niềm Tin
R
Bước Nhảy Niềm Tin (R)
Illaoi đập tượng thần xuống đất, gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh. Một Xúc Tu được tạo ra với mỗi Tướng địch trúng phải.