Illaoi Top có lợi thế trước Aatrox (tỷ lệ thắng 52,5%) trong 563 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Illaoi.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Illaoi Top vs Aatrox Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 74,2% trong trận đấu này.
Với 2,0% độ phổ biến, Illaoi liên tục đối mặt Aatrox - tướng thống trị meta (9,1%, thứ 1 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Illaoi ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Quyền Năng Bất Diệt kết hợp Tàn Phá Hủy Diệt (56,6% tỷ lệ thắng, 3,9% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Găng Tay Băng Giá > Rìu Đen > Giáp Gai với Giày Thép Gai mang lại 74,2% tỷ lệ thắng chống Aatrox.
Thống trị lane: Illaoi không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,68/phút vs 6,51 của Aatrox). Lợi thế 0,17 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Illaoi thống trị cả tỷ lệ thắng (52,5%) và damage output (899 vs 866/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 33 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Illaoi giành matchup (52,5%) dù có KDA thấp hơn (1,40 vs 1,90). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Illaoi Top | Đối đầu | Aatrox Top |
---|---|---|
D | Tier | B+ |
52,5% | Winrate Matchup | 47,5% |
48,38% | Winrate Vị trí | 49,37% |
#53 | Xếp hạng Winrate | #46 |
2,0% | Tỷ lệ Pick | 9,1% |
1,4 | KDA Trung bình | 1,9 |
403 | Vàng mỗi Phút | 419 |
6,68 | Lính/Phút | 6,51 |
0,26 | Ward mỗi Phút | 0,29 |
899 | Sát thương mỗi Phút | 866 |
Trận đấu Illaoi vs Aatrox đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Illaoi gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Aatrox gây sát thương vật lý (89.52%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Illaoi (28 vs 32) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,4 vs 1,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18