Top Matchup

Illaoi vs Garen

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Illaoi

Illaoi

Nữ Tu Thủy Thần
Top
Illaoi Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,38%

Tỉ lệ thắng Matchup

47,4%
Illaoi vs Garen Thắng
52,6%
Garen vs Illaoi Thắng
Garen

Garen

Sức Mạnh Của Demacia
Top
Garen Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,66%

Illaoi vs Garen - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Illaoi Top vs Garen Top - Ai mạnh hơn?

Illaoi Top chơi khó khăn khi gặp Garen (tỷ lệ thắng 47,4%) theo dữ liệu từ 457 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Illaoi.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Illaoi Top vs Garen Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 2,0% độ phổ biến, Illaoi liên tục đối mặt Garen - tướng thống trị meta (5,0%, thứ 9 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Illaoi ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Tàn Phá Hủy Diệt (60,4% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Rìu Đen, Găng Tay Băng Giá, Móng Vuốt Sterak, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 47,4% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Survive và scale: Illaoi đối mặt cả bất lợi matchup (47,37%) và farming (6,68 vs 6,98/phút). Với thâm hụt 0,30 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Illaoi output damage nhiều hơn (899 vs 739/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Garen dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,6%) và KDA (1,90 vs 1,40, thứ 25 vs thứ 61). Người chơi Illaoi cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Illaoi vs Garen - So sánh chỉ số Top

Illaoi Top
Illaoi Top
Đối đầu
Garen Top
Garen Top
DTierA+
47,4%Winrate Matchup52,6%
48,38%Winrate Vị trí50,66%
#53Xếp hạng Winrate#22
2,0%Tỷ lệ Pick5,0%
1,4KDA Trung bình1,9
403Vàng mỗi Phút431
6,68Lính/Phút6,98
0,26Ward mỗi Phút0,31
899Sát thương mỗi Phút739

Cách đánh bại Garen khi chơi Illaoi (Top)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Illaoi gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Garen gây sát thương vật lý (74.50%) - armor items có thể cần thiết.

Garen farm tốt hơn (20 vs 28) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (1,4 vs 1,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Illaoi Top chống lại Garen Top

Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.

Illaoi vs Garen: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
47,2% Tỉ lệ thắng91,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
80,3% Tỉ lệ thắng1,5% Tỉ lệ chọn

Illaoi vs Garen: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Giáp Cốt
    Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

    Thời gian: 1.5 giây
    Hồi chiêu: 55 giây

    Giáp Cốt

    Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Hiện Diện Trí Tuệ
    Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

    Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

    Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

    Hiện Diện Trí Tuệ

    Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

    Chốt Chặn Cuối Cùng
    Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

    Chốt Chặn Cuối Cùng

    Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    50,0% Tỉ lệ thắng59,2% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Kiên Định
    Quyền Năng Bất Diệt
    Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Giáp Cốt
    Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

    Thời gian: 1.5 giây
    Hồi chiêu: 55 giây

    Giáp Cốt

    Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Pháp Thuật
    Dải Băng Năng Lượng
    Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

    Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

    Hồi chiêu: 15 giây

    Dải Băng Năng Lượng

    Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

    Thiêu Rụi
    Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

    Hồi chiêu: 10 giây

    Thiêu Rụi

    Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    60,4% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn

    Illaoi vs Garen: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    42,3% Tỉ lệ thắng67,0% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    45,1% Tỉ lệ thắng68,5% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    53,7% Tỉ lệ thắng19,0% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    49,4% Tỉ lệ thắng2,5% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Thủy Kiếm
    Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
    ->
    Găng Tay Băng Giá
    Găng Tay Băng Giá (2900 vàng) 300 Máu
    50 Giáp
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng Kỹ Năng, Đòn Đánh kế tiếp sẽ gây sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng và tạo ra một vùng đóng băng trong 2 giây, gây Làm Chậm.
    Rìu Đen
    Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Nghiền Vụn
    Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
    Tinh Thần
    Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    57,4% Tỉ lệ thắng13,1% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    33,4% Tỉ lệ thắng21,0% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Kiếm Doran
    Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
    80 Máu
    3% Hút Máu

    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    54,1% Tỉ lệ thắng18,1% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    53,7% Tỉ lệ thắng19,0% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    49,4% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    49,4% Tỉ lệ thắng2,5% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Cuốc Chim
    Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
    ->
    Rìu Đen
    Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Nghiền Vụn
    Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
    Tinh Thần
    Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Găng Tay Băng Giá
    Găng Tay Băng Giá (2900 vàng) 300 Máu
    50 Giáp
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng Kỹ Năng, Đòn Đánh kế tiếp sẽ gây sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng và tạo ra một vùng đóng băng trong 2 giây, gây Làm Chậm.
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    100,0% Tỉ lệ thắng1,5% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    100,0% Tỉ lệ thắng4,7% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    66,6% Tỉ lệ thắng14,0% Tỉ lệ chọn
    Giáo Thiên Ly
    Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đòn Thánh Khiên
    Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
    79,2% Tỉ lệ thắng11,8% Tỉ lệ chọn
    Vũ Điệu Tử Thần
    Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    50 Giáp

    Chịu Đòn
    Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
    Thách Thức
    Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
    99,2% Tỉ lệ thắng4,8% Tỉ lệ chọn
    Huyết Giáp Chúa Tể
    Huyết Giáp Chúa Tể (3300 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
    550 Máu

    Bạo Quyền
    Nhận Sức Mạnh Công Kích tương đương với 2% Máu cộng thêm.
    Báo Oán
    Nhận tối đa 10% Sức Mạnh Công Kích tăng thêm dựa trên phần trăm Máu đã mất.
    50,0% Tỉ lệ thắng4,7% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    100,0% Tỉ lệ thắng4,7% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    0,0% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn
    Áo Choàng Bóng Tối
    Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
    15 Sát Lực
    250 Máu

    Hóa Giải
    Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
    99,5% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn

    Illaoi vs Garen: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Xúc Tu Tàn Phá Tăng sát thương từ Xúc Tu. Khi kích hoạt, Illaoi đập xuống một Xúc Tu gây sát thương vật lý.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Lời Răn Khắc Nghiệt Illaoi lao tới chỗ mục tiêu, gây sát thương vật lý và khiến các Xúc Tu gần đó quất vào mục tiêu.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Thử Thách Linh Hồn Illaoi rút Linh Hồn ra khỏi thể xác kẻ địch, buộc nó phải đứng trước bà ta. Một phần sát thương Linh Hồn phải chịu cũng sẽ được gây ra cho thể xác. Nếu bị tiêu diệt hoặc nếu mục tiêu đi quá xa khỏi Linh Hồn, hắn sẽ trở thành Tế Phẩm và bắt đầu tạo ra Xúc Tu.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Bước Nhảy Niềm Tin Illaoi đập tượng thần xuống đất, gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh. Một Xúc Tu được tạo ra với mỗi Tướng địch trúng phải.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
    52,1% Tỉ lệ thắng24,8% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Xúc Tu Tàn Phá Tăng sát thương từ Xúc Tu. Khi kích hoạt, Illaoi đập xuống một Xúc Tu gây sát thương vật lý.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Lời Răn Khắc Nghiệt Illaoi lao tới chỗ mục tiêu, gây sát thương vật lý và khiến các Xúc Tu gần đó quất vào mục tiêu.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Thử Thách Linh Hồn Illaoi rút Linh Hồn ra khỏi thể xác kẻ địch, buộc nó phải đứng trước bà ta. Một phần sát thương Linh Hồn phải chịu cũng sẽ được gây ra cho thể xác. Nếu bị tiêu diệt hoặc nếu mục tiêu đi quá xa khỏi Linh Hồn, hắn sẽ trở thành Tế Phẩm và bắt đầu tạo ra Xúc Tu.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Bước Nhảy Niềm Tin Illaoi đập tượng thần xuống đất, gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh. Một Xúc Tu được tạo ra với mỗi Tướng địch trúng phải.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    74,9% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn

    Illaoi mẹo:

    • Xúc Tu là một nguồn sức mạnh to lớn. Đừng chiến đấu khi không có chúng.
    • Linh Hồn có lượng máu hiện tại của mục tiêu. Nếu định tạo ra một
    • Tế Phẩm
    • , cố gắng cấu rỉa máu đối phương trước để tiêu diệt Linh Hồn dễ hơn.
    • Bước Nhảy Niềm Tin tốt nhất nên dùng để tiếp nối hoặc phản công trong giao tranh. Cẩn thận với việc làm người đầu tiên vào giao tranh.

    Chơi đối đầu Garen

    • Stack armor items to lower the large amount of physical damage that Garen deals out.
    • Try to run away from Garen as your health gets lower, as he can execute you quickly with Demacian Justice.
    • Be careful about attacking Garen in brush. It often will lead to taking full damage from Judgment.
    • Judgment deals maximum damage when only hitting a single target. If getting out of its radius isn't possible, move through allied minions to reduce damage taken.