Xerath Splash Art
Xerath

Xerath Mid

Pháp Sư Thăng Hoa
Tỉ lệ thắng của tướng: 51,4%
Tỉ lệ chọn: 8,0%
Tỉ lệ cấm: 6,9%
Đã phân tích: 10604 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.10.1, 15.9.1
Mid Support ARAM

Xerath Vị trí

Xerath
  • Mid

    (Mid - 53,9%) 5716 trận
  • Support

    (Support - 43,8%) 4643 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 14854 ARAM trận

Xerath Mid Thống kê

52,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
53,9%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
6,9%
Tỉ lệ cấm
0,0006
Ngũ sát/Trận
6,8
Hạ gục/Trận
4,8
Tử vong/Trận
8,2
Hỗ trợ/Trận
0,37
Mắt/Phút
6,10
Lính/Phút
422
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 2,6%
Phép thuật: 93,9%
Chuẩn: 3,53%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Xerath Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Lá Chắn
Lá Chắn
53,1% Tỉ lệ thắng 10,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Tốc Hành
Tốc Hành
59,1% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn

Xerath Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
53,9% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
53,6% Tỉ lệ thắng 90,7% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
48,0% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
47,9% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng)
Kính Nhắm Ma Pháp
Kính Nhắm Ma Pháp (2700 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
52,2% Tỉ lệ thắng 16,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
58,6% Tỉ lệ thắng 31,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Phong Ấn Hắc Ám
Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng)
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
63,5% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
53,6% Tỉ lệ thắng 90,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
51,4% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
48,0% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng)
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
75,4% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng)
59,4% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
58,4% Tỉ lệ thắng 23,5% Tỉ lệ chọn
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
50,3% Tỉ lệ thắng 14,8% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
56,7% Tỉ lệ thắng 9,8% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
55,8% Tỉ lệ thắng 6,0% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
54,9% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng)
59,4% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
55,2% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn

Xerath Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,7% Tỉ lệ thắng 54,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Đòn Phủ Đầu
Đòn Phủ Đầu

Đòn Phủ Đầu

Đòn đánh và kỹ năng lên tướng địch trong vòng 0.25 giây sau khi bắt đầu giao tranh với tư…

Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,5% Tỉ lệ thắng 17,7% Tỉ lệ chọn

Xerath tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Xerath Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
50,0% Tỉ lệ thắng 50,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
58,3% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn

Xerath cốt truyện:

Xerath là Pháp Sư Thăng Hoa của Shurima cổ đại, một thực thể năng lượng huyền bí bị giằng xé trong những mảnh vỡ của một cỗ quan tài ma thuật. Trong hàng thiên niên kỷ, hắn mắc kẹt dưới lớp cát, nhưng khi Shurima trỗi dậy, hắn được giải thoát. Bị sức mạnh làm cho điên loạn, giờ hắn tìm cách chiếm đoạt tất cả những gì hắn tin là của mình và thay thế những nền văn minh đang hiện diện trên thế giới bằng thứ hắn tưởng tượng ra.

Xerath mẹo:

  • Tung chiêu Xung Kích Năng Lượng lên một kẻ địch khi chúng đang di chuyển lại gần hoặc ra xa khỏi bạn dễ hơn khi cả hai đang ở cạnh nhau.
  • Tung Vụ Nổ Năng Lượng làm chậm mục tiêu rồi tung bồi thêm ngay Xung Kích Năng Lượng để dễ trúng đích hơn.
  • Nếu kẻ địch đã bị choáng bởi Điện Tích Cầu, bồi thêm ngay sau đó bằng một Vụ Nổ Năng Lượng sẽ bảo đảm chắc chắn trúng đích.

Chơi đối đầu Xerath

  • Tầm chưởng xa của Xerath là một vấn đề khá đáng sợ, tuy nhiên những tướng tiếp cận được hắn sẽ cảm thấy mọi chuyện dễ thở hơn rất nhiều.
  • Xerath cần một quãng thời gia khá lâu để phát huy sức mạnh của Nghi Thức Ma Pháp. Hãy quan sát các hiệu ứng hình ảnh của hắn để có thể né tránh kỹ năng này.
  • Dây Chuyền Chữ Thập là một cách khá hữu hiệu để chống lại kĩ năng Điện Tích Cầu của hắn.

Xerath mô tả kỹ năng:

Áp Xung Năng Lượng
P
Áp Xung Năng Lượng (nội tại)
Đòn đánh thường của Xerath hồi Năng Lượng theo định kì. Mỗi khi Xerath kết liễu 1 đơn vị, hồi chiêu sẽ giảm đi.
Xung Kích Năng Lượng
Q
Xung Kích Năng Lượng (Q)
Bắn một dải năng lượng tầm xa, gây sát thương phép lên tất cả mục tiêu trúng phải.
Vụ Nổ Năng Lượng
W
Vụ Nổ Năng Lượng (W)
Tạo ra một vùng năng lượng thần bí gây sát thương phép và làm chậm các kẻ địch đứng trong đó. Mục tiêu ở tâm chịu thêm sát thương và làm chậm.
Điện Tích Cầu
E
Điện Tích Cầu (E)
Gây sát thương phép lên một kẻ địch và làm choáng nạn nhân đó.
Nghi Thức Ma Pháp
R
Nghi Thức Ma Pháp (R)
Xerath tự cố định vị trí của bản thân rồi nhận được nhiều lần công kích ma pháp trên diện rộng với tầm thi triển cực xa.