Akshan Splash Art
Akshan

Akshan Mid

Vệ Binh Ranh Mãnh
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 50,0% | với vai trò Mid 50,3%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 2,6% | với vai trò Mid 2,3%
Tỉ lệ cấm: 2,6%
Đã phân tích: 13983 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Mid ARAM

Akshan Mid Hướng dẫn

B Tier

Akshan chơi trên trung bình ở Mid với tỷ lệ thắng 50,3% (hạng 33 trong các tướng Mid), so với 50,0% tỷ lệ thắng tổng thể. Lựa chọn ổn nếu thực hiện đúng. Akshan vẫn là lựa chọn thích hợp với 2,6% tỷ lệ pick tổng thể và 2,3% sử dụng ở Mid ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 13983 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 86,5% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Bạc, rồi Dao Điện Statikk, Súng Hải Tặc, và Vô Cực Kiếm. Akshan farm yếu - 6,73 CS/phút (hạng 25 trong các tướng Mid) và kiếm 438 vàng mỗi phút. Trung bình 2,3 KDA (hạng 29 trong các tướng Mid). Có 2,6% tỷ lệ bị ban (vị trí 100). Akshan gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Sẵn Sàng Tấn Công, Hiện Diện Trí Tuệ, Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh, Nhát Chém Ân Huệ, cho Chuẩn Xác chính và Giáp Cốt, Lan Tràn, cho Kiên Định phụ. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Akshan Mid mạnh chống Yone, Ahri, Sylas, và yếu trước Diana, Vladimir, và Annie.

Akshan Vị trí

Akshan
  • Mid

    (Mid - 86,5%) 12098 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 17932 ARAM trận

Akshan Mid Thống kê

50,3%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
86,5%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
2,6%
Tỉ lệ cấm
0,0040
Ngũ sát/Trận
9,1
Hạ gục/Trận
6,3
Tử vong/Trận
5,4
Hỗ trợ/Trận
0,31
Mắt/Phút
6,73
Lính/Phút
438
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 80,1%
Phép thuật: 12,1%
Chuẩn: 7,81%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Akshan Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
50,4% Tỉ lệ thắng 80,2% Tỉ lệ chọn9704 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
59,3% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn18 trận

Akshan Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,3% Tỉ lệ thắng 94,8% Tỉ lệ chọn11463 trận
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
49,9% Tỉ lệ thắng 25,5% Tỉ lệ chọn3084 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,3% Tỉ lệ thắng 23,1% Tỉ lệ chọn2795 trận
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
53,1% Tỉ lệ thắng 17,1% Tỉ lệ chọn2074 trận
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Dao Điện Statikk
Dao Điện Statikk (2700 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Phóng Điện
Đòn đánh sẽ bắn ra sét nảy khi trúng đích, gây sát thương phép, hồi lại sau vài giây.
Sốc Điện
Tham gia hạ gục trong vòng 3 giây sau khi gây sát thương lên mục tiêu sẽ đặt lại hồi chiêu của Phóng Điện.
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

56,3% Tỉ lệ thắng 13,2% Tỉ lệ chọn1591 trận
Build hoàn chỉnh
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
55,2% Tỉ lệ thắng 26,1% Tỉ lệ chọn3156 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
62,8% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn31 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
53,9% Tỉ lệ thắng 10,7% Tỉ lệ chọn1291 trận
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
53,1% Tỉ lệ thắng 17,1% Tỉ lệ chọn2074 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
53,0% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn18 trận
Build cốt lõi
Rìu Nhanh Nhẹn
Rìu Nhanh Nhẹn (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
20% Tốc Độ Đánh

->
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

60,5% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn307 trận
Build hoàn chỉnh
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
65,5% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn310 trận
Trang bị khác
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
56,3% Tỉ lệ thắng 15,1% Tỉ lệ chọn1827 trận
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

59,2% Tỉ lệ thắng 8,5% Tỉ lệ chọn1028 trận
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
54,7% Tỉ lệ thắng 8,0% Tỉ lệ chọn964 trận
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
57,3% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn794 trận
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
43,0% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn633 trận
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
45,9% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn425 trận
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
57,1% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn405 trận

Akshan Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,6% Tỉ lệ thắng 66,9% Tỉ lệ chọn8097 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,1% Tỉ lệ thắng 12,2% Tỉ lệ chọn1471 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Akshan Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
48,2% Tỉ lệ thắng 22,0% Tỉ lệ chọn2664 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
55,2% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn151 trận

Akshan cốt truyện:

Nhướn mày trước hiểm nguy, Akshan chiến đấu với cái ác bằng thần thái rạng ngời cùng ý chí báo thù luôn bừng cháy trong bộ áo sơ mi thiếu vải. Với kỹ năng lén lút vô cùng điêu luyện, anh có thể bất chợt lẩn khuất trước tầm mắt của kẻ thù và đột ngột quay trở lại vào thời khắc chúng ít mong đợi nhất. Cùng niềm tin và nhận thức về công lý, kết hợp với thứ vũ khí có thể đảo ngược sự sống và cái chết trứ danh, anh sửa mọi sai lầm của những kẻ vô lại tại Runeterra theo kim chỉ nam đạo đức của riêng mình: “Đừng là một kẻ khốn nạn.”

Akshan mẹo:

  • Nhướn mày trước hiểm nguy, Akshan chiến đấu với cái ác bằng thần thái rạng ngời cùng ý chí báo thù luôn bừng cháy trong bộ áo sơ mi thiếu vải. Với kỹ năng lén lút vô cùng điêu luyện, anh có thể bất chợt lẩn khuất trước tầm mắt của kẻ thù và đột ngột quay trở lại vào thời khắc chúng ít mong đợi nhất. Cùng niềm tin và nhận thức về công lý, kết hợp với thứ vũ khí có thể đảo ngược sự sống và cái chết trứ danh, anh sửa mọi sai lầm của những kẻ vô lại tại Runeterra theo kim chỉ nam đạo đức của riêng mình: “Đừng là một kẻ khốn nạn.”

Chơi đối đầu Akshan

Akshan mô tả kỹ năng:

Không Từ Thủ Đoạn
P
Không Từ Thủ Đoạn (nội tại)
Mỗi ba lần gây sát thương từ Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng gây thêm sát thương và cho một Lá Chắn nếu mục tiêu là Tướng.

Khi Akshan tấn công, gã sẽ bắn ra thêm một Đòn Đánh phụ gây ít sát thương hơn. Nếu hủy đòn đánh phụ, gã được tăng Tốc Độ Di Chuyển.
Boomerang Hàng Hiệu
Q
Boomerang Hàng Hiệu (Q)
Akshan ném một boomerang gây sát thương trên đường đi và đường về, tăng tầm mỗi khi nó trúng phải một kẻ địch.
Len Lén Báo Thù
W
Len Lén Báo Thù (W)
Akshan tự động đánh dấu tướng địch là Kẻ Vô Lại khi chúng hạ gục đồng minh của gã. Nếu Akshan hạ gục một Kẻ Vô Lại, gã hồi sinh cho đồng minh vừa bị giết, nhận thêm vàng, và xóa tất cả đánh dấu còn lại.

Khi kích hoạt, Akshan tiến vào trạng thái ngụy trang, nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển và Hồi Năng Lượng nếu tiến về phía Kẻ Vô Lại. Akshan mất đi khả năng ngụy trang sau một chốc lát nếu không ở trong bụi hoặc gần tường.
Đu Kiểu Anh Hùng
E
Đu Kiểu Anh Hùng (E)
Akshan bắn ra một dây móc cài vào một địa hình rồi đu vòng quanh nó, liên tục xả đạn vào kẻ địch gần nhất trong khi đu dây. Gã có thể nhảy xuống sớm hoặc bị văng ra nếu va chạm với tướng hoặc địa hình.
Phát Bắn Nhớ Đời
R
Phát Bắn Nhớ Đời (R)
Akshan khóa mục tiêu vào một tướng địch và bắt đầu tích trữ đạn. Khi kết thúc vận sức, gã khai hỏa tất cả những phát đạn đã tích trữ, gây sát thương dựa trên máu đã mất lên tướng, lính, hoặc trụ đầu tiên mà nó trúng phải.

Akshan Skins and Splash Arts