Ryze Splash Art
Ryze

Ryze Mid

Pháp Sư Cổ Ngữ
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,8%
Tỉ lệ chọn: 4,4%
Tỉ lệ cấm: 0,7%
Đã phân tích: 5778 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Mid Top ARAM

Ryze Vị trí

Ryze
  • Mid

    (Mid - 74,3%) 4295 trận
  • Top

    (Top - 25,2%) 1457 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 8528 ARAM trận

Ryze Mid Thống kê

50,7%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
74,3%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
0,7%
Tỉ lệ cấm
0,0006
Ngũ sát/Trận
5,3
Hạ gục/Trận
5,2
Tử vong/Trận
6,4
Hỗ trợ/Trận
0,31
Mắt/Phút
6,93
Lính/Phút
421
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 4,5%
Phép thuật: 93,6%
Chuẩn: 1,84%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Ryze Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
49,6% Tỉ lệ thắng 95,4% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Trừng Phạt
Trừng Phạt
61,8% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Ryze Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
49,5% Tỉ lệ thắng 58,9% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
49,7% Tỉ lệ thắng 38,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
51,7% Tỉ lệ thắng 23,8% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
50,4% Tỉ lệ thắng 10,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng)
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng)
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng)
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
57,9% Tỉ lệ thắng 21,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
52,1% Tỉ lệ thắng 26,0% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Lưỡi Hái
Lưỡi Hái (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
79,3% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
53,8% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
53,3% Tỉ lệ thắng 7,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
51,7% Tỉ lệ thắng 23,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng)
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng)
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng)
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng)
61,6% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
78,2% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
55,9% Tỉ lệ thắng 18,7% Tỉ lệ chọn
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng)
60,7% Tỉ lệ thắng 13,7% Tỉ lệ chọn
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng)
55,2% Tỉ lệ thắng 13,0% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng)
48,8% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
58,2% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
48,7% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
78,2% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn

Ryze Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Tăng Tốc Pha
Tăng Tốc Pha

Tăng Tốc Pha

Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,4% Tỉ lệ thắng 59,6% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Tăng Tốc Pha
Tăng Tốc Pha

Tăng Tốc Pha

Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,4% Tỉ lệ thắng 59,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Ryze Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
51,3% Tỉ lệ thắng 50,7% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
51,3% Tỉ lệ thắng 50,7% Tỉ lệ chọn

Ryze cốt truyện:

Được nhiều người coi là một trong những phù thủy cao tay nhất Runeterra, Ryze là vị đại pháp sư cổ xưa, già dặn với gánh nặng không tưởng đè trên vai. Sở hữu sức mạnh không giới hạn và vốn hiểu biết sâu rộng về kiến thức thần bí, ông dành cả đời tìm kiếm Cổ Ngữ Thế Giới - những mảnh vụn ma thuật nguyên bản đã từng tạo nên thế giới từ hư không. Ông phải thu thập những ký tự đó trước khi chúng rơi vào tay kẻ xấu, vì Ryze hiểu được nỗi kinh hoàng mà chúng có thể gây ra cho Runeterra.

Ryze mẹo:

  • Sử dụng nội tại từ Quá Tải để tối đa hóa sát thương hoặc tốc độ di chuyển.
  • Dòng Chảy Ma Pháp có thời gian hồi chiêu ngắn, vì thế có thể dùng liên tục để lan Dòng Chảy ra nhiều mục tiêu.
  • Trong thời gian chờ Vòng Xoáy Không Gian, Ryze có thể di chuyển và dùng các kĩ năng mà không hủy vòng xoáy.

Chơi đối đầu Ryze

  • Ryze cực kì nguy hiểm với những kẻ đang có dấu ấn Dòng Chảy.
  • Sử dụng thời gian chờ của Vòng Xoáy Không Gian để chuẩn bị cho những gì sắp đến khi phép thuật kết thúc.
  • Những phép thuật khống chế dùng lên Ryze trong thời gian chờ Vòng Xoáy Không Gian sẽ khiến cho vòng xoáy ngừng lại.

Ryze mô tả kỹ năng:

Bậc Thầy Cổ Thuật
P
Bậc Thầy Cổ Thuật (nội tại)
Kỹ năng của Ryze gây thêm sát thương dựa trên năng lượng cộng thêm, và năng lượng tối đa được tăng dựa trên một phần sức mạnh phép thuật.
Quá Tải
Q
Quá Tải (Q)
Nội tại: Các kỹ năng khác của Ryze đặt lại hồi chiêu Quá Tải và tích 1 cổ ngữ. Nếu Ryze dùng Quá Tải khi có 2 cổ ngữ, ông được tăng Tốc độ Di chuyển trong thoáng chốc.

Khi sử dụng, Ryze ném ra một luồng năng lượng gây sát thương cho kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, Quá Tải gây thêm sát thương và nảy sang các kẻ địch có Dòng Chảy gần đó.
Ngục Cổ Ngữ
W
Ngục Cổ Ngữ (W)
Ryze bẫy mục tiêu trong ngục cổ ngữ, gây sát thương và làm chậm kẻ đó. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, chúng bị trói.
Dòng Chảy Ma Pháp
E
Dòng Chảy Ma Pháp (E)
Ryze bắn ra một quả cầu ma thuật, gây sát thương một kẻ địch và đặt bùa hại lên tất cả kẻ địch gần đó. Kỹ năng của Ryze có thêm hiệu ứng lên kẻ địch dính bùa hại.
Vòng Xoáy Không Gian
R
Vòng Xoáy Không Gian (R)
Nội tại: Quá Tải gây thêm sát thương lên mục tiêu có Dòng Chảy.

Khi sử dụng, Ryze tạo cổng dịch chuyển tới một địa điểm gần đó. Sau vài giây, đồng minh đứng trên cổng dịch chuyển được đưa tới điểm chỉ định.