Ryze và Twisted Fate cân bằng ở vị trí Mid (tỷ lệ thắng 50,2%) theo dữ liệu từ 922 trận. Kết quả phụ thuộc vào kỹ năng người chơi.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Ryze Mid vs Twisted Fate Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 66,7% trong trận đấu này.
Với 3,7% độ phổ biến, Ryze liên tục đối mặt Twisted Fate - tướng thống trị meta (5,7%, thứ 11 trong 58 tướng Mid). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Ryze ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Chinh Phục kết hợp Hiện Diện Trí Tuệ (53,3% tỷ lệ thắng, 6,1% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Trượng Trường Sinh > Quyền Trượng Thiên Thần > Mũ Phù Thủy Rabadon với Giày Thủy Ngân mang lại 66,7% tỷ lệ thắng chống Twisted Fate.
Thống trị lane: Ryze không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,72/phút vs 6,25 của Twisted Fate). Lợi thế 0,47 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Ryze thống trị cả tỷ lệ thắng (50,2%) và damage output (744 vs 670/phút, thứ 2 trong Mid). Chênh lệch 74 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Ryze giành matchup (50,2%) dù có KDA thấp hơn (2,30 vs 2,40). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Ryze Mid | Đối đầu | Twisted Fate Mid |
---|---|---|
B | Tier | B+ |
50,2% | Winrate Matchup | 49,8% |
50,10% | Winrate Vị trí | 50,23% |
#37 | Xếp hạng Winrate | #36 |
3,7% | Tỷ lệ Pick | 5,7% |
2,3 | KDA Trung bình | 2,4 |
432 | Vàng mỗi Phút | 424 |
6,72 | Lính/Phút | 6,25 |
0,31 | Ward mỗi Phút | 0,32 |
744 | Sát thương mỗi Phút | 670 |
Ryze vs Twisted Fate mid tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Ryze gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Twisted Fate chủ yếu gây sát thương phép (84.82%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Ryze (25 vs 45) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,4) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18