Ryze Mid có lợi thế nhỏ khi đối đầu Aurora (tỷ lệ thắng 51,1%) dựa trên 839 trận. Tình thế hơi nghiêng về Ryze.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Ryze Mid vs Aurora Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 60,3% trong trận đấu này.
Với 3,5% độ phổ biến, Ryze liên tục đối mặt Aurora - tướng thống trị meta (4,7%, thứ 15 trong 57 tướng Mid). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Ryze ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Sốc Điện kết hợp Phát Bắn Đơn Giản (80,5% tỷ lệ thắng, 1,6% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Trượng Trường Sinh > Quyền Trượng Thiên Thần > Mũ Phù Thủy Rabadon với Giày Thủy Ngân mang lại 60,3% tỷ lệ thắng chống Aurora.
Thống trị lane: Ryze không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,93/phút vs 5,93 của Aurora). Lợi thế 1,00 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Ryze thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (794 vs 914/phút), tỷ lệ thắng 51,1% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Ryze giành matchup (51,1%) dù có KDA thấp hơn (2,20 vs 2,50). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Ryze Mid | Đối đầu | Aurora Mid |
---|---|---|
C | Tier | B+ |
51,1% | Winrate Matchup | 48,9% |
49,43% | Winrate Vị trí | 49,92% |
#44 | Xếp hạng Winrate | #37 |
3,5% | Tỷ lệ Pick | 4,7% |
2,2 | KDA Trung bình | 2,5 |
430 | Vàng mỗi Phút | 392 |
6,93 | Lính/Phút | 5,93 |
0,35 | Ward mỗi Phút | 0,32 |
794 | Sát thương mỗi Phút | 914 |
Ryze vs Aurora mid tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Ryze gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Aurora chủ yếu gây sát thương phép (89.93%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Ryze (18 vs 47) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,2 vs 2,5) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18