Aurora Splash Art
Aurora

Aurora Mid

Phù Thủy Giữa Hai Thế Giới
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 49,9% | với vai trò Mid 49,9%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 5,4% | với vai trò Mid 4,1%
Tỉ lệ cấm: 5,9%
Đã phân tích: 29839 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.17 (25.17)
Mid Top ARAM

Aurora Mid Hướng dẫn

B+ Tier

Aurora chơi được ở Mid với 49,9% tỷ lệ thắng (hạng 40 trong các tướng Mid), so với 49,9% tổng thể. Cần nền tảng tốt nhưng hiệu quả. Aurora vẫn có lượng fan trung thành với 5,4% tỷ lệ pick tổng thể và 4,1% tỷ lệ pick ở Mid ở Plat+ patch 15.17 (25.17)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 29839 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 74,6% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Pháp Sư, tiếp theo Súng Lục Luden, Ngọn Lửa Hắc Hóa, và Mũ Phù Thủy Rabadon. Aurora farm mạnh - 7,29 CS/phút (hạng 9 trong các tướng Mid) và kiếm 425 vàng mỗi phút. Trung bình 2,5 KDA (hạng 15 trong các tướng Mid). Tướng này bị ban thường xuyên ở 5,9% (vị trí 52). Aurora gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Ngọc khuyến nghị: Sốc Điện, Vị Máu, Ký Ức Kinh Hoàng, Thợ Săn Tối Thượng, (Áp Đảo) + Dải Băng Năng Lượng, Thăng Tiến Sức Mạnh, (Pháp Thuật). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Aurora Mid mạnh chống Azir, Kassadin, Sylas, và yếu trước Aurelion Sol, Fizz, và Anivia.

Aurora Vị trí

Aurora
  • Mid

    (Mid - 74,6%) 22269 trận
  • Top

    (Top - 23,2%) 6917 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 29688 ARAM trận

Aurora Mid Thống kê

49,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
74,6%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
5,9%
Tỉ lệ cấm
0,0010
Ngũ sát/Trận
6,6
Hạ gục/Trận
5,3
Tử vong/Trận
6,7
Hỗ trợ/Trận
0,31
Mắt/Phút
7,29
Lính/Phút
425
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 6,2%
Phép thuật: 89,7%
Chuẩn: 4,16%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Aurora Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
49,7% Tỉ lệ thắng 90,3% Tỉ lệ chọn20113 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
74,0% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn20 trận

Aurora Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,1% Tỉ lệ thắng 97,5% Tỉ lệ chọn21721 trận
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,8% Tỉ lệ thắng 82,2% Tỉ lệ chọn18296 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
49,1% Tỉ lệ thắng 6,9% Tỉ lệ chọn1541 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

47,9% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn882 trận
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
56,2% Tỉ lệ thắng 17,3% Tỉ lệ chọn3846 trận
Build hoàn chỉnh
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
55,4% Tỉ lệ thắng 20,5% Tỉ lệ chọn4556 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
52,3% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn45 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,8% Tỉ lệ thắng 82,2% Tỉ lệ chọn18296 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,7% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn120 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
49,1% Tỉ lệ thắng 6,9% Tỉ lệ chọn1541 trận
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
80,4% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn365 trận
Build hoàn chỉnh
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
69,5% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn465 trận
Trang bị khác
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

50,2% Tỉ lệ thắng 18,9% Tỉ lệ chọn4218 trận
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
70,2% Tỉ lệ thắng 7,5% Tỉ lệ chọn1666 trận
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
53,7% Tỉ lệ thắng 6,4% Tỉ lệ chọn1425 trận
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
48,5% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn971 trận
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
51,2% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn940 trận
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
46,3% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn693 trận
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
69,5% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn465 trận

Aurora Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,0% Tỉ lệ thắng 75,4% Tỉ lệ chọn16784 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

55,4% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn704 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Aurora Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
48,4% Tỉ lệ thắng 77,5% Tỉ lệ chọn17252 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
54,9% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn125 trận

Aurora cốt truyện:

Ngay từ khi được sinh ra, Aurora đã sống chung với một khả năng độc đáo đó là di chuyển qua lại giữa cõi linh hồn và vật chất. Quyết tâm tìm hiểu thêm về những cư dân của cõi linh hồn, cô rời nhà để tiếp tục nghiên cứu và tình cờ gặp một á thần bướng bỉnh, người đã trở nên tha hóa và đánh mất chính mình. Chứng kiến sự tuyệt vọng ẩn giấu, Aurora quyết tâm tìm cách giúp người bạn hoang dã của mình lấy lại danh tính đã mất - cuộc hành trình sẽ đưa cô đến những nơi xa nhất của Freljord.

Aurora mẹo:

Chơi đối đầu Aurora

Aurora mô tả kỹ năng:

Thanh Tẩy Linh Hồn
P
Thanh Tẩy Linh Hồn (nội tại)
Đòn đánh và kỹ năng của Aurora sẽ thanh tẩy linh hồn trên những kẻ địch mà cô gây sát thương lên. Các linh hồn được thanh tẩy sẽ đi theo Aurora và hồi máu cho cô.
Bùa Chú Tâm Linh
Q
Bùa Chú Tâm Linh (Q)
Aurora bắn ra một bùa chú, nguyền rủa bất cứ kẻ địch nào trúng chiêu. Cô ấy có thể tái kích hoạt kỹ năng này để thu những lời nguyền đang kích hoạt về bản thân, gây sát thương lên những kẻ địch trúng chiêu trên đường thu về.
Bên Kia Bức Màn
W
Bên Kia Bức Màn (W)
Aurora nhảy về hướng chỉ định, bước vào cõi linh giới khi tới nơi, trở nên tàng hình và nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển trong một khoảng thời gian ngắn.
Hiện Tượng Lạ Kỳ
E
Hiện Tượng Lạ Kỳ (E)
Aurora hội tụ cõi linh giới, giải phóng năng lượng linh hồn, gây sát thương phép và làm chậm những kẻ địch trúng chiêu. Sau đó cô ấy sẽ nhảy lùi lại để vào vị trí an toàn.
Giữa Hai Thế Giới
R
Giữa Hai Thế Giới (R)
Aurora nhảy về hướng chỉ định, phóng ra một sóng âm gây sát thương và làm chậm những kẻ địch trúng chiêu. Sau đó, cô ấy tạo ra một khu vực làm chậm kẻ địch bên trong và cho phép Aurora dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia.

Aurora Skins and Splash Arts