Aurora Mid chơi khó khăn khi gặp Fizz (tỷ lệ thắng 48,3%) theo dữ liệu từ 668 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Aurora.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Aurora Mid vs Fizz Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 61,5% trong trận đấu này.
Aurora thống trị meta (thứ 15 phổ biến nhất, 4,7% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Fizz (3,8% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Thiên Thạch Bí Ẩn + Dải Băng Năng Lượng (64,0% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Hỏa Khuẩn, Ngọn Lửa Hắc Hóa, Mũ Phù Thủy Rabadon, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 48,3% lên 61,5% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Aurora đối mặt cả bất lợi matchup (48,26%) và farming (5,93 vs 6,28/phút). Với thâm hụt 0,35 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Aurora output damage nhiều hơn (914 vs 728/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Chiến thắng về mặt tinh thần: Aurora duy trì KDA tốt hơn (2,50, thứ 15 vs thứ 31 của Fizz), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Aurora Mid | Đối đầu | Fizz Mid |
---|---|---|
B+ | Tier | A |
48,3% | Winrate Matchup | 51,7% |
49,92% | Winrate Vị trí | 51,04% |
#37 | Xếp hạng Winrate | #23 |
4,7% | Tỷ lệ Pick | 3,8% |
2,5 | KDA Trung bình | 2,3 |
392 | Vàng mỗi Phút | 425 |
5,93 | Lính/Phút | 6,28 |
0,32 | Ward mỗi Phút | 0,31 |
914 | Sát thương mỗi Phút | 728 |
Trận đấu cân bằng giữa Aurora và Fizz mid. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Aurora gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Fizz chủ yếu gây sát thương phép (76.21%) - cân nhắc build MR.
Fizz farm tốt hơn (41 vs 47) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (2,5 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu