Aurora Mid có lợi thế trước Vex (tỷ lệ thắng 51,6%) trong 662 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Aurora.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Aurora Mid vs Vex Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 60,2% trong trận đấu này.
Aurora thống trị meta (thứ 15 phổ biến nhất, 4,7% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Vex (3,3% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Sốc Điện kết hợp Vị Máu (48,2% tỷ lệ thắng, 75,0% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Hỏa Khuẩn > Ngọn Lửa Hắc Hóa > Mũ Phù Thủy Rabadon với Giày Pháp Sư mang lại 60,2% tỷ lệ thắng chống Vex.
Thắng nhờ macro: Aurora giành matchup (51,57%) dù thua về CS (5,93 vs 6,98/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Aurora thống trị cả tỷ lệ thắng (51,6%) và damage output (914 vs 824/phút, thứ 2 trong Mid). Chênh lệch 90 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thống trị toàn diện: Aurora dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,6%) và KDA (2,50 vs 2,40) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Aurora Mid | Đối đầu | Vex Mid |
---|---|---|
B+ | Tier | A+ |
51,6% | Winrate Matchup | 48,4% |
49,92% | Winrate Vị trí | 51,59% |
#37 | Xếp hạng Winrate | #14 |
4,7% | Tỷ lệ Pick | 3,3% |
2,5 | KDA Trung bình | 2,4 |
392 | Vàng mỗi Phút | 415 |
5,93 | Lính/Phút | 6,98 |
0,32 | Ward mỗi Phút | 0,32 |
914 | Sát thương mỗi Phút | 824 |
Aurora vs Vex mid tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Aurora gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Vex chủ yếu gây sát thương phép (89.59%) - cân nhắc build MR.
Vex farm tốt hơn (16 vs 47) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (2,5 vs 2,4) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18