Ryze Mid chơi khó khăn khi gặp LeBlanc (tỷ lệ thắng 47,4%) theo dữ liệu từ 790 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Ryze.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Ryze Mid vs LeBlanc Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Với 3,5% độ phổ biến, Ryze liên tục đối mặt LeBlanc - tướng thống trị meta (4,7%, thứ 16 trong 57 tướng Mid). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Ryze ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Tăng Tốc Pha + Dải Băng Năng Lượng (58,8% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Quyền Trượng Thiên Thần, Trượng Trường Sinh, Đồng Hồ Cát Zhonya, và Giày Thủy Ngân nâng cơ hội từ 47,4% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Ryze (6,93 vs 5,81/phút, thứ 18 trong Mid) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 1,12 CS/phút. Damage không bằng thắng: Ryze output damage nhiều hơn (794 vs 780/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: LeBlanc dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,6%) và KDA (2,80 vs 2,20, thứ 3 vs thứ 37). Người chơi Ryze cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Ryze Mid | Đối đầu | LeBlanc Mid |
---|---|---|
C | Tier | B+ |
47,4% | Winrate Matchup | 52,6% |
49,43% | Winrate Vị trí | 50,23% |
#44 | Xếp hạng Winrate | #35 |
3,5% | Tỷ lệ Pick | 4,7% |
2,2 | KDA Trung bình | 2,8 |
430 | Vàng mỗi Phút | 402 |
6,93 | Lính/Phút | 5,81 |
0,35 | Ward mỗi Phút | 0,30 |
794 | Sát thương mỗi Phút | 780 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Ryze gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. LeBlanc chủ yếu gây sát thương phép (84.80%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Ryze (18 vs 50) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,2 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Nhận được 10 Tốc Độ Di Chuyển và 13 - 30 Sức Mạnh Thích Ứng (tùy theo cấp) khi …
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18