Ryze Mid có lợi thế nhỏ khi đối đầu Vladimir (tỷ lệ thắng 51,0%) dựa trên 709 trận. Tình thế hơi nghiêng về Ryze.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Ryze Mid vs Vladimir Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 65,0% trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Ryze (3,5%, thứ 25 trong 57 tướng Mid) thường xuyên gặp Vladimir (3,9%, thứ 23). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Tối ưu cho ổn định: Tăng Tốc Pha kết hợp Dải Băng Năng Lượng (60,4% tỷ lệ thắng, 6,9% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Trượng Trường Sinh > Quyền Trượng Thiên Thần > Mũ Phù Thủy Rabadon với Giày Pháp Sư mang lại 65,0% tỷ lệ thắng chống Vladimir.
Thắng nhờ macro: Ryze giành matchup (51,01%) dù thua về CS (6,93 vs 7,29/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Ryze thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (794 vs 941/phút), tỷ lệ thắng 51,0% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Ryze giành matchup (51,0%) dù có KDA thấp hơn (2,20 vs 2,30). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Ryze Mid | Đối đầu | Vladimir Mid |
---|---|---|
C | Tier | B+ |
51,0% | Winrate Matchup | 49,0% |
49,43% | Winrate Vị trí | 50,41% |
#44 | Xếp hạng Winrate | #30 |
3,5% | Tỷ lệ Pick | 3,9% |
2,2 | KDA Trung bình | 2,3 |
430 | Vàng mỗi Phút | 405 |
6,93 | Lính/Phút | 7,29 |
0,35 | Ward mỗi Phút | 0,29 |
794 | Sát thương mỗi Phút | 941 |
Ryze vs Vladimir mid tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Ryze gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Vladimir chủ yếu gây sát thương phép (93.78%) - cân nhắc build MR.
Vladimir farm tốt hơn (10 vs 18) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA thấp hơn (2,2 vs 2,3) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18