Mid Matchup

Ryze vs Azir

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Ryze

Ryze

Pháp Sư Cổ Ngữ
Mid
Ryze Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,43%

Tỉ lệ thắng Matchup

56,6%
Ryze vs Azir Thắng
43,4%
Azir vs Ryze Thắng
Azir

Azir

Hoàng Đế Sa Mạc
Mid
Azir Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
47,76%

Ryze vs Azir - Hướng dẫn đối đầu Mid bản vá 15.15 (25.15)

Ryze Mid vs Azir Mid - Ai mạnh hơn?

Ryze Mid thắng phần lớn trận đấu khi gặp Azir (tỷ lệ thắng 56,6%) dựa trên 837 trận. Matchup này rất có lợi cho người chơi Ryze.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Ryze Mid vs Azir Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 3,5% độ phổ biến, Ryze liên tục đối mặt Azir - tướng thống trị meta (4,5%, thứ 17 trong 57 tướng Mid). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Ryze ổn định ở patch hiện tại. Cùng tier, khác kết quả: Cả hai tướng đều ở tier C, nhưng Ryze giành lợi thế có ý nghĩa 56,6% vs 43,4%. Bộ skill Ryze synergy tốt hơn trong cuộc đối đầu trực tiếp này. Tối đa hóa lợi thế: Setup rune Tăng Tốc Pha + Dải Băng Năng Lượng đạt 71,4% tỷ lệ thắng (5,2% độ phổ biến), trong khi build core Quyền Trượng Thiên Thần > Trượng Trường Sinh > Đồng Hồ Cát Zhonya với Giày Pháp Sư (70%+ tỷ lệ thắng) giúp bạn snowball lợi thế thành chiến thắng chắc chắn trước 15 phút.

Thắng nhờ macro: Ryze giành matchup (56,61%) dù thua về CS (6,93 vs 7,04/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Ryze thống trị cả tỷ lệ thắng (56,6%) và damage output (794 vs 774/phút, thứ 2 trong Mid). Chênh lệch 20 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thống trị toàn diện: Ryze dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (56,6%) và KDA (2,20 vs 2,00) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.

Ryze vs Azir - So sánh chỉ số Mid

Ryze Mid
Ryze Mid
Đối đầu
Azir Mid
Azir Mid
CTierC
56,6%Winrate Matchup43,4%
49,43%Winrate Vị trí47,76%
#44Xếp hạng Winrate#53
3,5%Tỷ lệ Pick4,5%
2,2KDA Trung bình2,0
430Vàng mỗi Phút416
6,93Lính/Phút7,04
0,35Ward mỗi Phút0,32
794Sát thương mỗi Phút774

Cách đánh bại Azir khi chơi Ryze (Mid)

Trận đấu Ryze vs Azir mid có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Ryze gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Azir chủ yếu gây sát thương phép (92.81%) - cân nhắc build MR.

Azir farm tốt hơn (13 vs 18) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (2,2 vs 2,0) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Ryze Mid chống lại Azir Mid

Kiểm soát nhịp độ trận đấu, push advantage khi có cơ hội.

Ryze vs Azir: Mid Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
54,2% Tỉ lệ thắng97,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
54,2% Tỉ lệ thắng97,3% Tỉ lệ chọn

Ryze vs Azir: Mid Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Tăng Tốc Pha
Tăng Tốc Pha Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng thêm 25 - 50% Tốc Độ Di Chuyển tùy theo cấp và 75% Kháng Làm Chậm trong 3 giây. Tốc Độ Di Chuyển có 75% hiệu lực đối với tướng đánh xa.
Hồi chiêu: 30 giây - 10 giây

Tăng Tốc Pha

Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,2% Tỉ lệ thắng67,3% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Tăng Tốc Pha
Tăng Tốc Pha Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng thêm 25 - 50% Tốc Độ Di Chuyển tùy theo cấp và 75% Kháng Làm Chậm trong 3 giây. Tốc Độ Di Chuyển có 75% hiệu lực đối với tướng đánh xa.
Hồi chiêu: 30 giây - 10 giây

Tăng Tốc Pha

Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Đốn Hạ
Đốn Hạ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

71,4% Tỉ lệ thắng5,2% Tỉ lệ chọn

Ryze vs Azir: Mid Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,4% Tỉ lệ thắng60,2% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

59,1% Tỉ lệ thắng38,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,7% Tỉ lệ thắng32,0% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
55,9% Tỉ lệ thắng17,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng) 350 Máu
375 Năng Lượng

Vĩnh Hằng
Hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương nhận phải từ tướng địch.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
->
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 1% Năng Lượng cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 5 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 5 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
57,9% Tỉ lệ thắng19,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

69,5% Tỉ lệ thắng20,4% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
58,7% Tỉ lệ thắng32,3% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

59,1% Tỉ lệ thắng38,0% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
55,9% Tỉ lệ thắng17,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,7% Tỉ lệ thắng32,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 1% Năng Lượng cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 5 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 5 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
84,6% Tỉ lệ thắng2,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
55 Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vững Chãi
Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
100,0% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
60,3% Tỉ lệ thắng20,3% Tỉ lệ chọn
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
60,5% Tỉ lệ thắng15,4% Tỉ lệ chọn
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
25 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Pháp
Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
59,4% Tỉ lệ thắng7,8% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
49,3% Tỉ lệ thắng6,2% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
55 Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vững Chãi
Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
100,0% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
0,0% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
50,2% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn

Ryze vs Azir: Mid Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Quá Tải Nội tại: Các kỹ năng khác của Ryze đặt lại hồi chiêu Quá Tải và tích 1 cổ ngữ. Nếu Ryze dùng Quá Tải khi có 2 cổ ngữ, ông được tăng Tốc độ Di chuyển trong thoáng chốc.

Khi sử dụng, Ryze ném ra một luồng năng lượng gây sát thương cho kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, Quá Tải gây thêm sát thương và nảy sang các kẻ địch có Dòng Chảy gần đó.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Ngục Cổ Ngữ Ryze bẫy mục tiêu trong ngục cổ ngữ, gây sát thương và làm chậm kẻ đó. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, chúng bị trói.
W
W
W
W
W
E
E
Dòng Chảy Ma Pháp Ryze bắn ra một quả cầu ma thuật, gây sát thương một kẻ địch và đặt bùa hại lên tất cả kẻ địch gần đó. Kỹ năng của Ryze có thêm hiệu ứng lên kẻ địch dính bùa hại.
E
E
E
E
E
R
R
Vòng Xoáy Không Gian Nội tại: Quá Tải gây thêm sát thương lên mục tiêu có Dòng Chảy.

Khi sử dụng, Ryze tạo cổng dịch chuyển tới một địa điểm gần đó. Sau vài giây, đồng minh đứng trên cổng dịch chuyển được đưa tới điểm chỉ định.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
50,4% Tỉ lệ thắng42,3% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Quá Tải Nội tại: Các kỹ năng khác của Ryze đặt lại hồi chiêu Quá Tải và tích 1 cổ ngữ. Nếu Ryze dùng Quá Tải khi có 2 cổ ngữ, ông được tăng Tốc độ Di chuyển trong thoáng chốc.

Khi sử dụng, Ryze ném ra một luồng năng lượng gây sát thương cho kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, Quá Tải gây thêm sát thương và nảy sang các kẻ địch có Dòng Chảy gần đó.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Ngục Cổ Ngữ Ryze bẫy mục tiêu trong ngục cổ ngữ, gây sát thương và làm chậm kẻ đó. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, chúng bị trói.
W
W
W
W
W
R
E
Dòng Chảy Ma Pháp Ryze bắn ra một quả cầu ma thuật, gây sát thương một kẻ địch và đặt bùa hại lên tất cả kẻ địch gần đó. Kỹ năng của Ryze có thêm hiệu ứng lên kẻ địch dính bùa hại.
E
E
E
E
E
R
R
Vòng Xoáy Không Gian Nội tại: Quá Tải gây thêm sát thương lên mục tiêu có Dòng Chảy.Khi sử dụng, Ryze tạo cổng dịch chuyển tới một địa điểm gần đó. Sau vài giây, đồng minh đứng trên cổng dịch chuyển được đưa tới điểm chỉ định.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
95,2% Tỉ lệ thắng0,4% Tỉ lệ chọn

Ryze mẹo:

  • Sử dụng nội tại từ Quá Tải để tối đa hóa sát thương hoặc tốc độ di chuyển.
  • Dòng Chảy Ma Pháp có thời gian hồi chiêu ngắn, vì thế có thể dùng liên tục để lan Dòng Chảy ra nhiều mục tiêu.
  • Trong thời gian chờ Vòng Xoáy Không Gian, Ryze có thể di chuyển và dùng các kĩ năng mà không hủy vòng xoáy.

Chơi đối đầu Azir

  • Azir relies on his soldiers to deal damage and can only move them so often. Try to capitalize on windows of time when his soldiers are stationary.
  • Azir has immense damage over a prolonged amount of time but lacks the upfront burst of other mages. Try to burst him out before he can turn a confrontation around.
  • Try to think of Sand Soldiers as fire. Don't stand in the fire.