Ryze Mid có lợi thế trước Katarina (tỷ lệ thắng 52,4%) trong 734 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Ryze.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Ryze Mid vs Katarina Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 68,8% trong trận đấu này.
Với 3,5% độ phổ biến, Ryze liên tục đối mặt Katarina - tướng thống trị meta (6,1%, thứ 8 trong 57 tướng Mid). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Ryze ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Chinh Phục kết hợp Hiện Diện Trí Tuệ (64,4% tỷ lệ thắng, 4,5% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Trượng Trường Sinh > Quyền Trượng Thiên Thần > Đồng Hồ Cát Zhonya với Giày Pháp Sư mang lại 68,8% tỷ lệ thắng chống Katarina.
Thống trị lane: Ryze không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,93/phút vs 6,08 của Katarina). Lợi thế 0,85 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Ryze thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (794 vs 861/phút), tỷ lệ thắng 52,4% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Ryze giành matchup (52,4%) dù có KDA thấp hơn (2,20 vs 2,30). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Ryze Mid | Đối đầu | Katarina Mid |
---|---|---|
C | Tier | B+ |
52,4% | Winrate Matchup | 47,6% |
49,43% | Winrate Vị trí | 49,68% |
#44 | Xếp hạng Winrate | #38 |
3,5% | Tỷ lệ Pick | 6,1% |
2,2 | KDA Trung bình | 2,3 |
430 | Vàng mỗi Phút | 447 |
6,93 | Lính/Phút | 6,08 |
0,35 | Ward mỗi Phút | 0,32 |
794 | Sát thương mỗi Phút | 861 |
Trận đấu Ryze vs Katarina mid có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Ryze gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Katarina chủ yếu gây sát thương phép (78.37%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Ryze (18 vs 45) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,2 vs 2,3) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18