LeBlanc Splash Art
LeBlanc

LeBlanc Mid

Kẻ Lừa Đảo
Tỉ lệ thắng của tướng: 47,7%
Tỉ lệ chọn: 6,1%
Tỉ lệ cấm: 17,5%
Đã phân tích: 6862 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Mid Support ARAM

LeBlanc Vị trí

LeBlanc
  • Mid

    (Mid - 82,4%) 5651 trận
  • Support

    (Support - 14,0%) 963 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 11470 ARAM trận

LeBlanc Mid Thống kê

47,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
82,4%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
17,5%
Tỉ lệ cấm
0,0002
Ngũ sát/Trận
7,4
Hạ gục/Trận
5,0
Tử vong/Trận
6,1
Hỗ trợ/Trận
0,29
Mắt/Phút
5,97
Lính/Phút
407
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 6,2%
Phép thuật: 84,2%
Chuẩn: 9,64%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ LeBlanc Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
47,6% Tỉ lệ thắng 50,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Hồi Máu
Hồi Máu
66,9% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

LeBlanc Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
48,7% Tỉ lệ thắng 97,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
49,7% Tỉ lệ thắng 85,6% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
47,4% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,8% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
52,6% Tỉ lệ thắng 13,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
55,8% Tỉ lệ thắng 26,2% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
58,7% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
55,0% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
53,8% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,8% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
73,1% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
64,2% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
55,4% Tỉ lệ thắng 24,7% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng)
53,5% Tỉ lệ thắng 12,2% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
78,1% Tỉ lệ thắng 8,0% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
49,9% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
64,2% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng)
55,0% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
23,2% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn

LeBlanc Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Secondary Path
Pháp Thuật
Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,4% Tỉ lệ thắng 78,3% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,3% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) LeBlanc Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
47,0% Tỉ lệ thắng 54,3% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
51,4% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn

LeBlanc cốt truyện:

Bí ẩn với cả những thành viên khác của giáo phái Hoa Hồng Đen, LeBlanc là một trong số nhiều cái tên của người phụ nữ đã thao túng các sự kiện từ ngày đầu của Noxus. Sử dụng ma thuật để tạo ra bản sao của chính mình, nữ phù thủy này có thể xuất hiện trước bất kỳ ai, ở bất kỳ đâu, và thậm chí là tại nhiều nơi cùng lúc. Luôn âm mưu gì đó ngoài tầm nhận thức, động cơ thực sự của LeBlanc cũng khó nắm bắt y như nhân dạng của ả vậy.

LeBlanc mẹo:

  • Biến Ảnh giúp bạn có thể mạnh dạn sử dụng các kĩ năng khác và vẫn có thể trở về nơi an toàn sau đó.
  • Sử dụng Biến Ảnh giúp bạn đạt được vị trí cần thiết để tung tiếp chiêu Sợi Xích Siêu Phàm.
  • Bạn có thể kết hợp Ấn Ác Ý và Sợi Xích Siêu Phàm để ngăn những kẻ sở hữu kĩ năng bỏ trốn khỏi rút lui trong một khoảng thời gian lên đến 4 giây.

Chơi đối đầu LeBlanc

  • Chiêu cuối của LeBlanc có thể tạo ra LeBlanc giả trong lúc tung chiêu hoặc, hiếm khi hơn, ở một vị trí cách đó khã xa.
  • LeBlanc giả tạo ra ở xa sẽ luôn tiến đến tướng gần nhất, tung một kỹ năng vô hại ra rồi ngay lập tức biến mất.
  • Tấn công LeBlanc trước để tránh hầu hết các chiêu trò của cô, đặc biệt nếu cô vừa dùng Biến Ảnh.
  • Làm choáng hoặc câm lặng LeBlanc sẽ ngăn cô kích hoạt trở về của Biến Ảnh.

LeBlanc mô tả kỹ năng:

Ảo Ảnh
P
Ảo Ảnh (nội tại)
Khi Máu LeBlanc xuống dưới 40%, cô trở nên vô hình trong 1 giây và tạo một Ảo Ảnh không gây sát thương tồn tại tối đa 8 giây.
Ấn Ác Ý
Q
Ấn Ác Ý (Q)
LeBlanc bắn dấu ấn ra, gây sát thương và đánh dấu mục tiêu trong 3,5 giây. Dùng kỹ năng sát thương mục tiêu bị đánh dấu sẽ kích nổ ấn, gây thêm sát thương. Nếu một trong hai sát thương này tiêu diệt mục tiêu, LeBlanc được hoàn trả Năng Lượng tiêu hao và thời gian hồi chiêu còn lại của kỹ năng này.
Biến Ảnh
W
Biến Ảnh (W)
LeBlanc lướt tới vị trí chỉ định, gây sát thương lên các đơn vị gần đó. Trong 4 giây tiếp theo, cô có thể kích hoạt Biến Ảnh lần nữa để trở về điểm bắt đầu.
Sợi Xích Siêu Phàm
E
Sợi Xích Siêu Phàm (E)
LeBlanc tung sợi xích ảo thuật vào vị trí chỉ định. Nếu trúng một đơn vị địch, nó sẽ xích lấy chúng. Nếu mục tiêu vẫn bị xích trong 1.5 giây, LeBlanc trói chân kẻ đó và gây thêm sát thương.
Mô Phỏng
R
Mô Phỏng (R)
LeBlanc tạo một bản sao dùng phiên bản mô phỏng một trong các kỹ năng cơ bản.