Naafiri Splash Art
Naafiri

Naafiri Mid

Chó Săn Khát Máu
Tỉ lệ thắng của tướng: 52,2%
Tỉ lệ chọn: 9,3%
Tỉ lệ cấm: 55,4%
Đã phân tích: 12224 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Jungle Mid ARAM

Naafiri Vị trí

Naafiri
  • Jungle

    (Jungle - 81,1%) 9912 trận
  • Mid

    (Mid - 16,4%) 2006 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 5327 ARAM trận

Naafiri Mid Thống kê

53,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
16,4%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
55,4%
Tỉ lệ cấm
0,0010
Ngũ sát/Trận
8,5
Hạ gục/Trận
5,8
Tử vong/Trận
6,0
Hỗ trợ/Trận
0,34
Mắt/Phút
6,23
Lính/Phút
432
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 89,4%
Phép thuật: 0,5%
Chuẩn: 10,13%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Naafiri Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
54,2% Tỉ lệ thắng 77,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Hồi Máu
Hồi Máu
74,4% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Naafiri Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
52,2% Tỉ lệ thắng 69,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
53,8% Tỉ lệ thắng 53,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
53,8% Tỉ lệ thắng 23,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
52,6% Tỉ lệ thắng 11,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng)
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng)
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng)
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng)
57,6% Tỉ lệ thắng 12,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng)
55,9% Tỉ lệ thắng 14,2% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng)
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
79,7% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
66,1% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
55,1% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
53,8% Tỉ lệ thắng 53,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng)
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng)
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
60,8% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Gươm Thức Thời
Gươm Thức Thời (2700 vàng)
65,0% Tỉ lệ thắng 11,5% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng)
58,7% Tỉ lệ thắng 13,1% Tỉ lệ chọn
Gươm Thức Thời
Gươm Thức Thời (2700 vàng)
65,0% Tỉ lệ thắng 11,5% Tỉ lệ chọn
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
52,2% Tỉ lệ thắng 9,9% Tỉ lệ chọn
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
56,1% Tỉ lệ thắng 8,1% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng)
55,8% Tỉ lệ thắng 7,2% Tỉ lệ chọn
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
51,8% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn

Naafiri Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,7% Tỉ lệ thắng 60,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

60,9% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Naafiri Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
51,8% Tỉ lệ thắng 80,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
56,6% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn

Bị khắc chế bởi Naafiri

Tướng khắc chế Naafiri

Naafiri cốt truyện:

Những tiếng tru đồng thanh vang vọng khắp các cồn cát ở Shurima. Đây chính là âm thanh của những đàn chó săn sa mạc, loài thú săn mồi theo bầy đàn khát máu và luôn tranh giành quyền săn mồi trên vùng đất cằn cỗi này. Trong số đó, tồn tại một đàn thống trị tất cả, vì động lực của chúng không bắt nguồn từ bản năng săn mồi, mà từ sức mạnh cổ xưa của tộc Darkin.

Naafiri mẹo:

  • Những tiếng tru đồng thanh vang vọng khắp các cồn cát ở Shurima. Đây chính là âm thanh của những đàn chó săn sa mạc, loài thú săn mồi theo bầy đàn khát máu và luôn tranh giành quyền săn mồi trên vùng đất cằn cỗi này. Trong số đó, tồn tại một đàn thống trị tất cả, vì động lực của chúng không bắt nguồn từ bản năng săn mồi, mà từ sức mạnh cổ xưa của tộc Darkin.

Chơi đối đầu Naafiri

Naafiri mô tả kỹ năng:

Đoàn Kết Là Sức Mạnh
P
Đoàn Kết Là Sức Mạnh (nội tại)
Naafiri triệu gọi bầy đàn để tấn công mục tiêu bằng đòn đánh và kỹ năng của ả.
Dao Găm Darkin
Q
Dao Găm Darkin (Q)
Naafiri phóng ra tối đa 2 con dao găm, gây chảy máu trên mỗi dao, hoặc gây sát thương cộng thêm trên mỗi dao nếu mục tiêu đã bị chảy máu.

Bầy Đàn sẽ nhảy lên và tấn công tướng bị trúng kỹ năng này.
Tiếng Tru Hiệu Triệu
W
Tiếng Tru Hiệu Triệu (W)
Naafiri trở nên Không Thể Bị Chỉ Định, cường hóa đàn và triệu hồi thêm bầy đàn, đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển và Sức Mạnh Công Kích.
Xé Xác
E
Xé Xác (E)
Naafiri lao tới và gây sát thương lên kẻ địch trong phạm vi xung quanh ả, triệu gọi bầy đàn quay về và hồi đầy máu cho chúng.
Chó Săn Truy Đuổi
R
Chó Săn Truy Đuổi (R)
Naafiri cùng bầy đàn lao tới một tướng địch và gây sát thương. Naafiri làm lộ diện những kẻ địch ở gần nếu ả tham gia hạ gục và có thể tái kích hoạt Kỹ Năng này một lần. Lần thi triển thứ hai sẽ cho một lá chắn.