Naafiri Splash Art
Naafiri

Naafiri Jungle

Chó Săn Khát Máu
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,2%
Tỉ lệ chọn: 4,8%
Tỉ lệ cấm: 21,1%
Đã phân tích: 22455 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Jungle Mid ARAM

Naafiri Vị trí

Naafiri
  • Jungle

    (Jungle - 78,0%) 17506 trận
  • Mid

    (Mid - 16,6%) 3737 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 15393 ARAM trận

Naafiri Jungle Thống kê

49,7%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
78,0%
Jungle (Tỉ lệ vị trí)
21,1%
Tỉ lệ cấm
0,0009
Ngũ sát/Trận
7,6
Hạ gục/Trận
5,1
Tử vong/Trận
7,5
Hỗ trợ/Trận
0,19
Mắt/Phút
6,49
Lính/Phút
451
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 90,7%
Phép thuật: 0,3%
Chuẩn: 9,03%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Naafiri Jungle

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
48,5% Tỉ lệ thắng 23,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
65,5% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn

Naafiri Jungle Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Linh Hồn Phong Hồ
Linh Hồn Phong Hồ (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Phong Hồ để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Bước Chân Phong Hồ
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi tinh linh trưởng thành, cho thêm Tốc Độ Di Chuyển khi tiến vào bụi rậm, gia tăng khi tiêu diệt quái to.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,9% Tỉ lệ thắng 12,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
52,0% Tỉ lệ thắng 45,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
48,8% Tỉ lệ thắng 25,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,4% Tỉ lệ thắng 17,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Búa Chiến Caulfield
Búa Chiến Caulfield (1050 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nghiền Vụn
Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
Tinh Thần
Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
55,0% Tỉ lệ thắng 16,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
57,5% Tỉ lệ thắng 21,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
52,4% Tỉ lệ thắng 9,9% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,7% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,4% Tỉ lệ thắng 17,3% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
52,0% Tỉ lệ thắng 45,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
61,2% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Gươm Thức Thời
Gươm Thức Thời (2700 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Chuẩn Bị
Sau khi thoát giao tranh với Tướng trong 8 giây, nhận thêm Sát Lực. Lượng Sát Lực này duy trì trong 3 giây sau khi gây sát thương lên tướng.
Tẩu Thoát
Nếu một tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, nhận thêm 200 Tốc Độ Di Chuyển giảm dần trong 1.5 giây.
60,1% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
58,2% Tỉ lệ thắng 21,3% Tỉ lệ chọn
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
56,3% Tỉ lệ thắng 16,9% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
55,5% Tỉ lệ thắng 13,5% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
51,3% Tỉ lệ thắng 7,2% Tỉ lệ chọn
Cưa Xích Hóa Kỹ
Cưa Xích Hóa Kỹ (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Xích Cưa Sắc Nhọn
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
48,6% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
57,5% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn
Gươm Thức Thời
Gươm Thức Thời (2700 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Chuẩn Bị
Sau khi thoát giao tranh với Tướng trong 8 giây, nhận thêm Sát Lực. Lượng Sát Lực này duy trì trong 3 giây sau khi gây sát thương lên tướng.
Tẩu Thoát
Nếu một tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, nhận thêm 200 Tốc Độ Di Chuyển giảm dần trong 1.5 giây.
60,1% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn

Naafiri Jungle Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,4% Tỉ lệ thắng 66,0% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,4% Tỉ lệ thắng 66,0% Tỉ lệ chọn

Naafiri tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Naafiri Jungle

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
47,9% Tỉ lệ thắng 77,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
50,4% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn

Naafiri cốt truyện:

Những tiếng tru đồng thanh vang vọng khắp các cồn cát ở Shurima. Đây chính là âm thanh của những đàn chó săn sa mạc, loài thú săn mồi theo bầy đàn khát máu và luôn tranh giành quyền săn mồi trên vùng đất cằn cỗi này. Trong số đó, tồn tại một đàn thống trị tất cả, vì động lực của chúng không bắt nguồn từ bản năng săn mồi, mà từ sức mạnh cổ xưa của tộc Darkin.

Naafiri mẹo:

  • Những tiếng tru đồng thanh vang vọng khắp các cồn cát ở Shurima. Đây chính là âm thanh của những đàn chó săn sa mạc, loài thú săn mồi theo bầy đàn khát máu và luôn tranh giành quyền săn mồi trên vùng đất cằn cỗi này. Trong số đó, tồn tại một đàn thống trị tất cả, vì động lực của chúng không bắt nguồn từ bản năng săn mồi, mà từ sức mạnh cổ xưa của tộc Darkin.

Chơi đối đầu Naafiri

Naafiri mô tả kỹ năng:

Đoàn Kết Là Sức Mạnh
P
Đoàn Kết Là Sức Mạnh (nội tại)
Naafiri triệu gọi bầy đàn để tấn công mục tiêu bằng đòn đánh và kỹ năng của ả.
Dao Găm Darkin
Q
Dao Găm Darkin (Q)
Naafiri phóng ra tối đa 2 con dao găm, gây chảy máu trên mỗi dao, hoặc gây sát thương cộng thêm trên mỗi dao nếu mục tiêu đã bị chảy máu.

Bầy Đàn sẽ nhảy lên và tấn công tướng bị trúng kỹ năng này.
Tiếng Tru Hiệu Triệu
W
Tiếng Tru Hiệu Triệu (W)
Naafiri trở nên Không Thể Bị Chỉ Định, cường hóa đàn và triệu hồi thêm bầy đàn, đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển và Sức Mạnh Công Kích.
Xé Xác
E
Xé Xác (E)
Naafiri lao tới và gây sát thương lên kẻ địch trong phạm vi xung quanh ả, triệu gọi bầy đàn quay về và hồi đầy máu cho chúng.
Chó Săn Truy Đuổi
R
Chó Săn Truy Đuổi (R)
Naafiri cùng bầy đàn lao tới một tướng địch và gây sát thương. Naafiri làm lộ diện những kẻ địch ở gần nếu ả tham gia hạ gục và có thể tái kích hoạt Kỹ Năng này một lần. Lần thi triển thứ hai sẽ cho một lá chắn.