Naafiri Splash Art
Naafiri

Naafiri Jungle

Chó Săn Khát Máu
Tỉ lệ thắng của tướng: 52,2%
Tỉ lệ chọn: 9,3%
Tỉ lệ cấm: 55,4%
Đã phân tích: 12224 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Jungle Mid ARAM

Naafiri Vị trí

Naafiri
  • Jungle

    (Jungle - 81,1%) 9912 trận
  • Mid

    (Mid - 16,4%) 2006 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 5327 ARAM trận

Naafiri Jungle Thống kê

52,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
81,1%
Jungle (Tỉ lệ vị trí)
55,4%
Tỉ lệ cấm
0,0008
Ngũ sát/Trận
7,5
Hạ gục/Trận
4,9
Tử vong/Trận
7,4
Hỗ trợ/Trận
0,20
Mắt/Phút
6,07
Lính/Phút
401
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 90,5%
Phép thuật: 0,3%
Chuẩn: 9,24%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Naafiri Jungle

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
51,4% Tỉ lệ thắng 75,8% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành
61,3% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Naafiri Jungle Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Linh Hồn Hỏa Khuyển
Linh Hồn Hỏa Khuyển (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
51,1% Tỉ lệ thắng 63,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
52,2% Tỉ lệ thắng 43,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
51,4% Tỉ lệ thắng 27,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,8% Tỉ lệ thắng 17,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Búa Chiến Caulfield
Búa Chiến Caulfield (1050 vàng)
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng)
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
58,3% Tỉ lệ thắng 21,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng)
54,2% Tỉ lệ thắng 21,2% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng)
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
99,1% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
56,0% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,8% Tỉ lệ thắng 17,1% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
52,2% Tỉ lệ thắng 43,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng)
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng)
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
60,5% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng)
70,4% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng)
56,7% Tỉ lệ thắng 21,0% Tỉ lệ chọn
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
59,1% Tỉ lệ thắng 20,8% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng)
56,3% Tỉ lệ thắng 11,4% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng)
46,4% Tỉ lệ thắng 7,2% Tỉ lệ chọn
Cưa Xích Hóa Kỹ
Cưa Xích Hóa Kỹ (3100 vàng)
50,9% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng)
70,4% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng)
53,9% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn

Naafiri Jungle Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,2% Tỉ lệ thắng 70,9% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,3% Tỉ lệ thắng 20,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Naafiri Jungle

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
51,4% Tỉ lệ thắng 75,7% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
55,5% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn

Naafiri cốt truyện:

Những tiếng tru đồng thanh vang vọng khắp các cồn cát ở Shurima. Đây chính là âm thanh của những đàn chó săn sa mạc, loài thú săn mồi theo bầy đàn khát máu và luôn tranh giành quyền săn mồi trên vùng đất cằn cỗi này. Trong số đó, tồn tại một đàn thống trị tất cả, vì động lực của chúng không bắt nguồn từ bản năng săn mồi, mà từ sức mạnh cổ xưa của tộc Darkin.

Naafiri mẹo:

  • Những tiếng tru đồng thanh vang vọng khắp các cồn cát ở Shurima. Đây chính là âm thanh của những đàn chó săn sa mạc, loài thú săn mồi theo bầy đàn khát máu và luôn tranh giành quyền săn mồi trên vùng đất cằn cỗi này. Trong số đó, tồn tại một đàn thống trị tất cả, vì động lực của chúng không bắt nguồn từ bản năng săn mồi, mà từ sức mạnh cổ xưa của tộc Darkin.

Chơi đối đầu Naafiri

Naafiri mô tả kỹ năng:

Đoàn Kết Là Sức Mạnh
P
Đoàn Kết Là Sức Mạnh (nội tại)
Naafiri triệu gọi bầy đàn để tấn công mục tiêu bằng đòn đánh và kỹ năng của ả.
Dao Găm Darkin
Q
Dao Găm Darkin (Q)
Naafiri phóng ra tối đa 2 con dao găm, gây chảy máu trên mỗi dao, hoặc gây sát thương cộng thêm trên mỗi dao nếu mục tiêu đã bị chảy máu.

Bầy Đàn sẽ nhảy lên và tấn công tướng bị trúng kỹ năng này.
Tiếng Tru Hiệu Triệu
W
Tiếng Tru Hiệu Triệu (W)
Naafiri trở nên Không Thể Bị Chỉ Định, cường hóa đàn và triệu hồi thêm bầy đàn, đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển và Sức Mạnh Công Kích.
Xé Xác
E
Xé Xác (E)
Naafiri lao tới và gây sát thương lên kẻ địch trong phạm vi xung quanh ả, triệu gọi bầy đàn quay về và hồi đầy máu cho chúng.
Chó Săn Truy Đuổi
R
Chó Săn Truy Đuổi (R)
Naafiri cùng bầy đàn lao tới một tướng địch và gây sát thương. Naafiri làm lộ diện những kẻ địch ở gần nếu ả tham gia hạ gục và có thể tái kích hoạt Kỹ Năng này một lần. Lần thi triển thứ hai sẽ cho một lá chắn.